Khối D. Nếu những ai đã lỡ yêu thích ngoại ngữ, thì khối D cũng có thể đáp ứng được các mong muốn việc làm cũng như khối thi phù hợp cho bạn. Phiên dịch viên, báo chí hay luật đều có thể trở thành một trong những ngành tốt cho bạn chọn khối thi này. Quyết định Với 24 điểm, các bạn có thể chọn một trong các trường tốt nhất Việt Nam sau để xét tuyển: 1. Trường đào tạo tốt nhất ở khu vực miền Bắc. – Đại học Bách khoa Hà Nội: Mức điểm xét tuyển vào ngành với các khối khác nhau từ 23,53 – 28,43 điểm. Do đó, các bạn Nếu bạn có những câu hỏi này, thì hãy ngừng than vãn! Luyện thi liên tục Gangwhoo tổng hợp các trường Đại học khối D ở 3 miền Bắc, Trung, Nam những trường đại học tốt nhất cả nước cho các bạn tham khảo. Bạn xem: 24 điểm khối d Năm 2020 nên chọn trường nào. Khối D Bạn đang làm đăng ký xét tuyển và băn khoăn 24 điểm nên chọn trường nào? ngành gì?. Các bạn cùng tham khảo bài viết sau đây trước khi đưa ra quyết định. Việc chọn ngành, trường tốt sẽ giúp bạn không lo thất nghiệp, cơ hội xin việc mở rộng. Việc chọn ngành để […] Số cách chọn 1 học sinh khối 10 là: C51 cách. Số cách chọn 9 học sinh còn lại khối 11 và 12 là: C109 cách. TH2: Có đúng 2 học sinh khối 10. Số cách chọn 2 học sinh khối 10 là: C52 cách. Số cách chọn 8 học sinh còn lại từ khối 11 và 12 là: C108 cách. Vậy 24,25 điểm khối D nên chọn trường nào? Khách hàng quan tâm vui lòng theo dõi nội dung bài viết dưới đây. Khối D gồm những môn nào? Khối D truyền thống (hay còn gọi là khối D01) bao gồm các môn là Toán, Văn, Tiếng Anh. QGiNCa. Thi đại học được 18, 19, 20 điểm khối D nên học trường nào, ngành nào?Trong những năm gần đây, rất nhiều bạn học sinh THPT lựa chọn theo học khối D. Thực tế cho thấy khối D mang lại cho các bạn học sinh rất nhiều cơ hội để lựa chọn các ngành, các trường đại học chất lượng tốt, cũng như sinh viên ra trường có nhiều cơ hội việc làm hơn. Cũng chính vì thế mà điểm chuẩn của khối D thường khá cao. Có thể thấy, mức điểm 18 - 20 điểm là mức điểm khá phổ biến mà rất nhiều thí sinh đạt được. Và Được 18, 19, 20 điểm khối D kỳ thi THPT Quốc gia nên học trường nào, ngành nào? cũng là băn khoăn của rất nhiều các bạn học sinh hiện nay. Để giúp các em giải đáp thắc mắc này, VnDoc đưa ra một số gợi ý dưới đây, căn cứ điểm chuẩn 2020 của các trường Đại học trên toàn quốc, giúp các em có sự lựa chọn phù hợp với mức điểm mình đạt trên 24 điểm khối D nên học trường nào, ngành nào tốt?Được 24 - 27 điểm khối C nên chọn học trường nào, ngành nàoĐược 21, 22, 23 điểm khối A năm 2021 chọn học trường nào, ngành nào?Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào?Được 16 - 21 điểm khối C nên chọn học trường gì, ngành nào tốt?Được 15-21 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2021, nên đăng ký trường nào?Danh sách các trường Đại học đào tạo tuyển sinh khối A có điểm chuẩn trên dưới 20 điểmĐược 22-27 điểm kỳ thi THPT Quốc gia 2021 nên đăng ký trường nào?Khối A và D là những khối có số lượng tuyển sinh rất cao với nhiều ngành nghề khác nhau. Riêng khối D cũng có rất nhiều khối D khác nhau và tùy vào chuyên môn của từng ngành nghề. Nếu bạn vẫn còn đang phân vân trong việc chọn trường khi thi khối D với điểm khoảng 18 19 hoặc 20 điểm thì có thể tham khảo một số ngành với một số điểm chuẩn từ 17 tới 21 điểm sau 18, 19, 20 điểm khối D nên chọn trường gì, ngành nào tốtĐây là một mức điểm trung bình, tuy nhiên, các em hoàn toàn có cơ hội vào những trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt với một số chuyên ngành khá hot hiện nay, cụ thể- Học viện Báo chí và Tuyên truyềnVới điểm chuẩn khối D từ 18, 19, 20 điểm, các bạn có thể đăng ký vào các ngành như Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh. Nhìn chung điểm chuẩn Học viện báo chí và Tuyên truyền năm 2020 tăng rất cao cùng với mặt bằng chung các trường trên cả nước. Do vậy nếu yêu thích ngôi trường này thì các bạn cần phải cân nhắc học lực và có lựa chọn an toàn, chính xác Đại học Công nghiệp Với mức điểm 16 - 21 điểm, các em sẽ khó có cơ hội trúng tuyển vào các ngành như Kế toán, Công nghệ kỹ thuật hóa học,... của trường, tuy nhiên, các em sẽ có cơ hội với những ngành học như Quản trị kinh doanh với mức điểm chuẩn 2018 là điểm, Tài chính ngân hàng với 18,25 điểm, Việt Nam học khối D1, D14 là 18 điểm, Quản trị nhân lực với 18,8 điểm, Thiết ế thời trang với điểm, Kiểm toán Đại học Điện lực Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2020 có tăng hơn so với những năm trước đó nhưng so với mặt bằng chung thì mức điểm tăng không quá cao. Với điểm chuẩn dao động từ 15-20 điểm thì các bạn đạt điểm 18,19, 20 điểm khối D có thể chọn các ngành sau Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế Toán, Công nghệ Kỹ thuật - Điện tử, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ Kỹ thuật cơ khí... với điểm chuẩn không quá Đại học sư phạm Thái NguyênNếu bạn yêu thích giáo dục thì với mức điểm 18,19, 20 điểm khối D bạn có thể lựa chọn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên. Năm 2020, mức điểm chuẩn của ngôi trường này dao động từ 17,5 - 25 điểm. Với mức điểm của bạn có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học bao gồm Sư phạm Sử, Địa, Sư phạm Anh, Sư phạm Văn, Sư phạm Toán, Tin học hay Hóa học Do vậy bạn không cần quá lo lắng khi lựa chọn các ngành nghề khối Viện Đại học Mở Hà Nội Viện Đại học Mở Hà Nội là một lối đi được nhiều bạn thí sinh lựa chọn khi đang thắc mắc 18 điểm khối D nên thi trường nào Hà Nội ? Đây là ngôi trường được đánh giá có chất lượng đào tạo tốt với điểm chuẩn không quá cao. Với điểm thi 15 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành của trường như Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm. Với mức điểm cao hơn là khoảng điểm đến 18 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành lần lượt như Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động Đại học Kinh tế - Đại học Huế Năm 2020, các khoa Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản trị nhân lực của trường lấy điểm cao nhất là 20 điểm. Một số chuyên ngành khác như Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Kế toán, Kiểm toán lấy điểm thấp hơn, dao động trung bình từ 17 điểm - 18 điểm. Với những chuyên ngành còn lại, điểm xét tuyển của trường là 15 - 16 điểm. Vì thế, nếu được 18, 19, 20 điểm khối D và đăng ký nguyện vọng vào trường này, cơ hội trúng tuyển của các em sẽ rất thể bạn quan tâmKhi nào là Panchami vào năm 2023Đâu là địa điểm của RCB vs RR trong IPL 2023?Tình duyên của Cự Giải năm 2023 sẽ như thế nào?Gỗ hương lão giá bao nhiêu 1 khối?Khi nào kết quả NEET 2023 sẽ được công bố?- Đại học Huế - Khoa Du lịch Với điểm thi nhỏ hơn hoặc bằng 20 điểm khối D các em có thể lựa chọn đăng ký vào hầu hết các chuyên ngành của trường như Quản trị kinh doanh, du lịch, du lịch điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. Năm 2020, riêng có chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn của trường lấy điểm đầu vào 23 điểm, Vì vậy, nếu các em nộp hồ sơ vào ngành này, các em sẽ có cơ hội rất Đại học Sư phạm - Đại học HuếĐiểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020 dao động từ 15- 19 điểm. Nếu điểm thi khối D của các em nằm trong khoảng 18 - 20 điểm, các em có thể nộp nguyện vọng vào hầu hết các khoa của Đại học Khoa học - Đại học Huế Nếu như các em không đủ điểm để đỗ vào khoa Báo của của Học viện Báo chí, các em có thể nộp vào Báo chí của trường Đại học Khoa học với mức điểm chuẩn 2020 là 16 điểm, hoặc ngành công nghệ sinh học với 15 điểm, Khoa học môi trường 16 điểm hoặc lựa chọn ngành có mức điểm chuẩn trong khoảng từ 15 - 16 điểm khác như Triết học, Toán kinh tế, văn học. Đông phương học, Quản trị và phân tích dữ liệu, công nghệ thông tin,...- Đại học Văn hóa Hà Nội Các ngành như Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS, Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật có điểm xét tuyển năm 2020 lần lượt là 15 điểm và điểm. Ngoài ra, với điểm thi khối D dưới 20 điểm, các em có thể tham khảo một số ngành khác của trường như Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật, Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa, thông tin thư viện,...- Học viện Nông nghiệp Việt Nam Với 15, 16, 18 điểm khối D đạt được, so với mức điểm chuẩn của trường các năm về trước, các em có thể dễ dàng trúng tuyển vào hầu hết các ngành tuyển sinh khối D của trường như quản trị kinh doanh nông nghiệp 15 điểm, chăn nuôi thú y 15 điểm, công nghệ sinh học 16 điểm,...- Đại học Nội vụ Với mức điểm 18 - 20 điểm thi khối D, các em khó có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành như Quản trị nhân lực điểm,, tuy nhiên, các em có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành lấy điểm chuẩn trung bình 20 điểm như quản trị văn phòng 20 điểm, Luật Chuyên ngành Thanh tra 18 điểm, quản lý nhà nước 17 điểm, chính trị học điểm,...- Đại học Công đoàn Năm 2020, một số ngành của trường lấy điểm khối D khá thấp như Quan hệ lao động, Bảo hộ Lao động, xã hội học điểm hay công tác xã hội 15 điểm- Đại học Mỏ - Địa chất Với với điểm thi 18 - 20 điểm khối D01, D07, các em có thể đăng ký vào hầu hết các chuyên ngành xét tuyển khối D của trường như Quản trị kinh doanh điểm, kế toán 16 điểm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19 điểm,... và ngoại trừ ngànhKỹ thuật hoá học chương trình tiên tiến 25 điểm- Đại học Lao động - Xã hội Năm 2020, điểm chuẩn khối D tất cả các chuyên ngành của trường dao động từ 14 - 15 điểm . Vì thế, với mức điểm thi khối D từ 18 - 20 điểm, đăng ký xét nguyện vọng vào trường, cơ hội trúng tuyển của các em sẽ rất Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí MinhNếu có điểm thi khối D dưới 20 điểm, các em có thể đăng ký các chuyên ngành của trường như Giáo dục Đặc biệt, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga 19 điểm hoặc Vật lý học, Sư phạm Tin học điểm- Đại học Mở TP. Hồ Chí MinhVới điểm, các em có thể đăng ký vào ngành Xã hội học, luật kinh tế điểm của trường hoặc ngành Công tác xã hội, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 2, quản lý xây dựng, công nghệ sinh học 16 điểm, .- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCMVới điểm thi khối D nhỏ hơn 20 điểm, các em cũng có thể nộp hồ vào các ngành Công nghệ Sinh học, Hóa học Hóa Sinh, Công nghệ Thực phẩm,Kỹ thuật Hóa học điểm hoặc các ngành kỹ thuật như Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, kỹ thuật xây dựng 19 điểm, Kỹ thuật Môi trường 18 điểm,...- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiCác em có thể chọn một số ngành khối D có điểm chuẩn năm 2020 nhỏ hơn 20 điểm như Tài chính Ngân hàng, Hệ thống thông tin điểm, kế toán, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 điểm hoặc các ngành khối kỹ thuật như Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, khai thác vận tải điểm chuẩn trung bình từ 17 điểm - 19 điểm và các chuyên ngành có điểm chuẩn thấp hơn như kinh tế xây dựng, công nghệ kỹ thuật môi trường,...- Đại học Cần Thơ Một số ngành có điểm chuẩn năm 2020 dưới 20 điểm khối D của trường có thể kể đến như Sư phạm Tin học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Sinh học, Sư phạm tiếng Pháp điểm hoặc Sư phạm Lịch sử 19 điểm, Ngôn ngữ Pháp 17 điểm, Thông tin - thư viện điểm,...- Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí MinhĐiểm chuẩn khối D của trường ở mức khá cao, tuy nhiên, một số ngành vẫn có điểm chuẩn năm 2020 nhỏ hơn 20 điểm Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông, công nghệ kỹ thuật nhiệt, công nghệ hóa học 17 điểm, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ dệt, may 18 điểm, thiết kế thời trang 19 điểm,..- Đại học Đông Á Ngoại từ ngành Dược điểm chuẩn năm 2020 21 điểm, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu 22 điểm, với điểm thi khối D nhỏ hơn 20 điểm, các em có thể đăng ký vào hầu hết các chuyên ngành của trường như Điều dưỡng 19 điểm, Giáo dục Mầm non, giáo dục tiểu học điểm. Một số chuyên ngành khác của trường lấy điểm khối D khá thấp như công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật ô tô 14 điểm hay CNKT điều khiển và tự động hóa 15 điểm- Đại học Quảng NamSư phạm Toán, Sư phạm Ngữ văn , Giáo dục Tiểu học điểm. Ngoài ra, với mức điểm khối D 13 điểm, các em có thể đăng ký vào các chuyên ngành Công nghệ Thông tin, văn học, ngôn ngữ Anh, lịch sử của trường- Đại học VinhGiáo dục QP-AN, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Hóa học, sư phạm lịch sử, sư phạm ngữ Văn, sư phạm Toán học điểm. Ngoài ra, các em cũng có thể đăng ký một số chuyên ngành xét tuyển khối D của trường với điểm chuẩn nhỏ hơn 20 điểm như Điều dưỡng, báo chí, chăn nuôi, công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,...- Đại học Kiến trúc Đà NẵngNăm 2020, điểm khối D ngành Ngôn ngữ Anh của trường lấy điểm chuẩn điểm, ngành ngôn ngữ Trung điểm và các chuyên ngành Công nghệ thông tin, kế toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, quản lý xây dựng,..., đều xét điểm khối D với mức điểm điểm. Vì vậy, với mức điểm thi khối D từ 18 - 20 điểm, các em có thể nộp hồ sơ vào trường và dễ dàng trúng Đại học Quy NhơnVới điểm thi khối D từ 18 - 20 điểm, các em có thể đăng ký nguyện vọng vào tất cả các chuyên ngành của trường, bao gồm các ngành sư phạm như Giáo dục Chính trị, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Tiểu học, sư phạm địa lý, sư phạm sinh học,... điểm hoặc các ngành kinh tế, kỹ thuật như Quản trị kinh doanh, tài chính - ngân hàng, sinh học ứng dụng 15 điểm- Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái NguyênNăm 2020, mức điểm chuẩn xét tuyển khối D của trường dao động từ 15 điểm - 18 điểm. Vì thế, với mức điểm thi khối D từ 18 - 20 điểm, các em có thể tự tin để xét tuyển vào một số ngành hot của trường như Kỹ thuật Cơ - Điện tử, Kỹ thuật Điện, Điện tử, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa,...- Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiTrường có một số ngành phù hợp với các em như Tài chính Ngân hàng, Hệ thống thông tin 19,5 điểm, Kế toán, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19 điểm, kỹ thuật cơ khí 17 điểm,...- Đại học An GiangVới mức điểm chuẩn khoảng 18, 19, 20 điểm khối D, các em có thể xét tuyển vào hầu hết các chuyên ngành của trường, từ sư phạm tới kinh tế, kỹ thuật như Giáo dục Mầm non, GD tiểu học, su phạm toán học, tin học, hóa học, sinh học 18, 5 điểm hoặc quản trị kinh doanh 20 điểm, marketing 18 điểm,...- Đại học Nông lâm - Đại học HuếCác em có thể đăng ký khoa chăn nuôi Song ngành chăn nuôi - Thú y, thú y, công nghệ thực phẩm, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, kỹ thuật cơ - điện tử,... Năm 2020, điểm chuẩn khối D của trường thấp nhất 15 điểm, cao nhất 19 Đại học Hồng ĐứcMột số ngành có điểm chuẩn khối D nhỏ hơn 20 điểm mà các em có thể đăng ký bao gồm ĐH Sư phạm Hóa học, ĐH Sư phạm Sinh học, ĐH Sư phạm Ngữ văn, ĐH Sư phạm Lịch sử, địa lý điểm hoặc các chuyên ngành khác như ĐH Tài chính-Ngân hàng, ĐH Kiểm toán, ĐH Luật 15 điểm,...- Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh Một số ngành có điểm xét tuyển khối D dưới 20 điểm là Thông tin - Thư viện, bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm 15 điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa 20 điểm...........................Mong rằng qua đây các em cùng phụ huynh lựa chọn trường Đại Học, Cao đẳng tương ứng với lực học của học sinh để từ đó chọn lựa đúng trường học. Với mức điểm đạt được là 18, 19, 20 điểm khối D, các em có cơ hội để vào các trường Đại học lớn, vì vậy, ngay từ bây giờ, các em học sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu về môi trường học, mức học phí trường Đại học để có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất đây vừa giới thiệu tới các bạn Được 18, 19, 20 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào tốt? Mong rằng qua đây đọc có thể chọn được trường Đại học phù hợp với mức điểm của mình. Mời các bạn cùng tham khảo thêm chuyên mục Thi THPT Quốc gia để xem thêm nhiều tài liệu liên quan Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào? là câu hỏi mà khá nhiều bạn thí sinh đang băn khoăn khi đã nắm cơ bản số điểm của bản thân trong kì thi THPT Quốc gia 2020. Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây của TimDapAnđể tìm ra cho bản thân ngành học cũng như trường phù hợp để không đánh mất cơ hội vào Đại sàn dự kiến năm nay có thể giảm, nếu bạn đạt mức điểm 15, 16, 17 điểm thì có thể xét tuyển vào rất nhiều trường khác nhau ở tầm trung bình hoặc top dưới với rất nhiều ngành nghề khác nhau. Khối D có rất nhiều tổ hợp tương ứng với các con số phổ biến là khối D1 2 3 4 5 6 7 bài viết này Tìm Đáp Án tổng hợp một số trường và một số ngành học của các trường đó có điểm chuẩn của năm trước từ 15 tới 18 điểm để các bạn có thể dễ dàng tham khảo và chọn lựa ít nhất là ngành học, tuy nhiên danh sách này cũng chỉ mang tính chất tham khảo. Điểm chuẩn năm nay có thể tăng giảm tùy vào ngành học hoặc tùy thuộc vào chỉ tiêu của từng trường. Sau khi xác định được trường và ngành bạn cũng nên tìm hiểu kỹ về mức học phí, cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo... để chắc chắn hơn. Mời các bạn tham khảo bảng dưới đây1. Viện Đại học Mở Hà Nội Điểm chuẩn đầu vào khối D của trường Viện Đại học Mở Hà Nội trung bình năm 2018 khoảng – điểm nên nếu bạn đạt trong khoảng này, bạn sẽ có cơ hội trúng tuyển vào trường này nhiều hơn. Tuy nhiên, với mỗi ngành thì có số điểm đầu vào khác nhau, chẳng hạn điểm chuẩn của ngành Luật quốc tế chỉ còn ngành Công nghệ thông tin là điểm nên bạn cần cân nhắc chọn lựa cả trường lẫn ngành học phù hợp với năng lực của bản Trường Đại học Huế Được biết, điểm chuẩn năm 2018 đầu vào ít nhất là 13 điểm của ngành Tài chính - Ngân hàng liên kết và cao nhất là 18 điểm của ngành Quản trị kinh doanh. Điểm vào cảu các ngành có sự chênh lệch nên bạn cần phải cân nhắc xem trình độ học của mình có thể đạt được điểm đó hay không để thử sức thi vào ngành yêu Đại học Văn hóa Hà Nội Nếu bạn chọn thi khối D và chọn Đại học Văn hóa Hà Nội để học thì bạn có thể chọn một trong những khoa Nghiên cứu VH, CSVH&QLNT, QLNN về DSVH, Văn hóa các DTTSVN, Thông tin học, Bảo tàng học, Khoa học thư viện ... tuy nhiên, bạn cần phải đảm bảo bạn đạt ít nhất là 15 điểm bởi năm 2018 điểm vào của trường dao động từ 15 đến 24 Học viện Nông nghiệp Việt Nam Trường này cũng có rất nhiều ngành, nhiều khoa khối D giúp bạn đạt trên 14 điểm có thể tự tin ứng tuyển vào trường, trong đó ngành có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 21 còn ngành Công nghệ sau thu hoạch, sư phạm kỹ thuật Nông nghiệp ... có điểm số thấp cũng đạt tới 16 Đại học Điện Lực Giống như các trường khác, trường Đại học Điện lực cũng có khối D và điểm đầu vào không quá cao, bạn chỉ cần 15 - 16 điểm là có cơ hội được học tại trường bởi năm 2018. Đại học Sư phạm Thái Nguyên Không chỉ khối A, B, C, đại học Sư phạm Thái Nguyên có cả khối D, điểm chuẩn năm 2018 đầu vào của khối D của trường 17,5 điểm nên nếu bạn đạt khoảng 17 điểm hãy cân nhắc khi chọn trường này Đại học mở TP HCM Ngành công nghệ Sinh học của trường đang có điểm chuẩn là 15 điểm nếu bạn trên 15 điểm, bạn có thể nộp hồ sơ vào trường này để thi Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM Điểm chuẩn của trường này dao động từ 16 - 22 điểm nên đây cũng là một trong những trường mà bạn có học từ 16 - 22 điểm có thể thi vào và cơ hội trúng tuyển rất Đại học Lao động - Xã Hội Điểm chuẩn năm 2018 đầu vào khối D của các khoa từ 14 đến điểm nên nếu bạn đạt khoảng 14 điểm thì bạn thi vào trường Đại học Lao động - xã hội thì cơ hội trúng tuyển vào trường là rất khó. Bên cạnh đó, trường này còn tuyển cả khối A và A1. 15 - 17 điểm khối D nên chọn trường gì, ngành nào? khối D gồm những ngành nào? 16 điểm khối d nên thi trường nào ở TPHCM?10. Đại học Công đoàn Khoa Quan hệ lao động của trường có điểm chuẩn năm 2018 là 15 cả khối A, A1 và D1 nên nếu bạn thi thử được 15 – điểm thì không nên chọn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Có thể nói, điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Công nghệp Hà Nội là 16 điểm, chẳng hạn như khoa Việt Nam học và khoa Quản trị văn phòng nên nếu muốn thi vào khoa của trường này, bạn cần nỗ lực và chăm chỉ học tập hết mình để đạt điểm cao trong kỳ thi đại học sắp Đại học Ngoại thương là 1 trong những trường top đầu trên cả nước nên ai cũng muốn được học ở trường Đại học Ngoại thương vì thế mà điểm chuẩn đầu vào khối D các khoa của trường thuộc vào top cao với điểm. Nếu bạn thi không đạt trên điểm, khả năng thi trượt của bạn là rất Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM chắc hẳn, nếu ai có ý định đi thi khối D thì cũng đều muốn thi vào trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM, điểm chuẩn khối D năm 2018 của trường là 17 điểm nên bạn cần xem năng lực, tổng điểm 3 môn thi khối D của bạn có đạt điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Điểm chuẩn khối D của trường từ 15– điểm với các khoa lịch sử, văn hóa, văn học, địa lý học nên bạn đạt được số điểm này, bạn có thể chọn một trong các khoa trên để Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Điểm chuẩn năm 2018 khối D lẫn khối A, A1 của trường là 14 tới 20 điểm nên thi được 14 - 17 điểm, bạn có thể chọn trường Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng để Đại học Đà Lạt Nếu bạn muốn vào Đà Lạt học và thi được 14 - 17 điểm thì bạn dễ dàng ứng tuyển vào các ngành/khoa của trường Đại học Đà Lạt khi điểm chuẩn năm 2018 của trường chỉ dao động từ 14 - 17 Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm chuẩn đầu vào khối D cao nhất là điểm ngành/khoa Chính sách công, Khoa học quản lý nhà nước và điểm chuẩn thấp nhất là 17,25 điểm các khoa còn lại. Do đó, bạn cần nhắc khi làm hồ sơ nếu bạn chỉ đạt được 16 - 20 điểm khi thi Đại học An Giang là một trường nằm ở miền Tây, nhưng không vì thế mà điểm chuẩn thấp. So với các trường khối D trong thành phố lớn thì Đại học An Giang có điểm chuẩn cao từ 14– Chính vì thế mà bạn chỉ đạt 14 điểm trong kỳ thi thử khối D, bạn cần cân nhắc lại chọn lựa của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Các khoa trong trường xét tuyển khối D như Khai thác vận tải đường sắt, Tài chính doanh nghiệp, Khai thác vận tải đường bộ ..., trong đó thì điểm chuẩn năm 2018 khối D của ngành kinh tế xây dựng đạt điểm, còn ngành Truyền thông và mạng máy tính đạt là Đại học Văn hóa Trường đại học Văn hóa cũng là một trường xét tuyển cả khối C và khối D, trong đó năm 2018 khối D có ngành Quản lý văn hóa lấy điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm, các ngành còn lại dao động 15 Đại học Cần Thơ Đây là một trong những trường Đại học xét tuyển khối D với điểm chuẩn năm 2018 đầu vào từ 14– điểm nên thi thử khối D được 15 - 18 điểm thì cơ hội vào trường là rất Đại học Sài Gòn Điểm chuẩn đầu vào khối D năm 2018 của trường là điểm và đó là Ngành/khoa Khoa học thư viện. Vì thế, các bạn học sinh cần cân nhắc năng lực, trình độ học tập của mình để đưa ra quyết định đúng Đại học Đông Á Điểm đầu vào cao nhất là 17 điểm của khoa Quản trị Văn phòng, còn các khoa khác dao động 13 điểm. Với số điểm 13 - 17 điểm thì bạn thi vào trường Đại học Đông Á và các khoa có điểm chuẩn khoảng 15 điểm thì có khả năng trúng tuyển là rất cạnh các trường Đại học trên thì trường Đại học Vinh, Đại học Thái Bình, Đại học Quy Nhơn, Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên, Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên có điểm chuẩn đầu vào khối D của các khoa khoảng 15 điểm. Mã Trường Tên Trường Ngành học Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2015 Chỉ tiêu 2016 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Công nghệ thông tin D1, A1 18 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Hướng dẫn du lịch D1 18 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Tài chính - Ngân hàng D1 17 MHN Viện Đại học Mở Hà Nội Luật quốc tế D1 DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Kinh tế A, A1, D1, D10 50 DHD Khoa Du lịch - Đại học Huế Quản trị kinh doanh A, A1, D1, D10 18 200 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Hệ thống thông tin quản lý A, A1, D1, C1 18 150 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh doah nông nghiệp A, A1, D1, C1 50 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1, C1 150 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Tài chính - Ngân hàng liên kết A, A1, D1, D3 16 50 DHK Đại học Kinh tế - Đại học Huế Kinh tế nông nghiệp - Tài chính A, A1, D1, C1 60 DHL Đại học Nông lâm - Đại học Huế Phát triển nông thôn A, A1, C,D1 17 170 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D7 15 50 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, C, D1 15 DHQ Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Quản trị kinh doanh A, A1, D1 C1 15 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp B, D8 15 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục Quốc phòng - An ninh C, D1, D14 DHS Đại học Sư phạm - Đại học Huế Tâm lý học giáo dục C, D13, D1, D8 50 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Đông phương học C, D1, D14 15 50 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Triết học A, C, D1 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Lịch sử C, D1, D14 15 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Xã hội học C, D1, D14 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Sinh học A, B, D8 15 80 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Hóa học A, B, D7 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa lý tự nhiên A, B, D10 15 60 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Công tác xã hội C, D1, D14 15 150 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Quản lý tài nguyên và môi trường A, B, D8 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Hán - Nôm C, D1, D14 15 30 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Ngôn ngữ học C, D1, D14 15 40 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Văn học C, D14 15 130 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Kỹ thuật địa chất A, D7 15 100 DHT Đại học Khoa học - Đại học Huế Địa chất học A, D7 15 45 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Nghiên cứu VH D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội CSVH&QLNT D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội QLNN về DSVH D1 16 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội QLNN về gia đình D1 16 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Văn hóa các DTTSVN D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Thông tin học D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Khoa học thư viện D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Bảo tàng học D1 VHH Đại học Văn hóa Hà Nội Kinh doanh XBP D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bảo vệ thực vật A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Chăn nuôi A, A1, B, D1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan A, A1, B, D1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ sau thu hoạch A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công nghệ thông tin A, A1, D1, C1 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Công thôn A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1, C1 17 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học cây trồng tiên tiến A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học đất A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, B, D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh doanh nông nghiệp A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1, D7 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật cơ khí A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, C1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nông nghiệp A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Nuôi trồng thủy sản A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Phát triển nông thôn A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản lí đất đai A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, B, D1 16 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A, A1, B, D1 15 HVN Học viện Nông nghiệp Việt Nam Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A, A1, B, D1 15 DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp A, A1, D1, D7 70 DDL Đại học Điện lực Quản trị du lịch khách sạn A, A1, D1, D7 16 65 DDL Đại học Điện lực Quản trị doanh nghiệp chât lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng A, A1, D1, D7 16 50 DDL Đại học Điện lực Tài chính ngân hàng chất lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 100 DDL Đại học Điện lực Kế toán tài chính và kiểm soát A, A1, D1, D7 16 50 DDL Đại học Điện lực Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Thương mại điện tử A, A1, D1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Quản trị an ninh mạng A, A1, D1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Xây dựng công trình điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Quản lý dự án và công trình điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo máy A, A1, D7 40 DDL Đại học Điện lực Công nghệ chế tạo thiết bị điện A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Năng lượng tái tạo A, A1, D7 16 35 DDL Đại học Điện lực Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông A, A1, D7 80 DDL Đại học Điện lực Thiết bị điện tử y tế A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Điện tử viễn thông chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động A, A1, D7 18 80 DDL Đại học Điện lực Công nghệ tự động chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng A, A1, D7 16 110 DDL Đại học Điện lực Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị A, A1,D1, D7 16 65 DDL Đại học Điện lực Quản lý năng lượng chất lượng cao A, A1, D7 16 40 DTS Đại học Sư phạm Thái Nguyên Giáo dục học C, D1, B03 60 MBS Đại học mở TP HCM Công nghệ Sinh học A, A1, B, D1 18 250 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Quản lý nguồn lợi thủy sản A, A1, B, D1 30 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM Các chương trình liên kết A, A1, B, D1 15 780 DLX Đại học Lao động - Xã hội Công tác xã hội A, A1, D1 450 DLX Đại học Lao động - Xã hội Quản trị Kinh doanh A, A1, D1 350 DLX Đại học Lao động - Xã hội Bảo hiểm A, A1, D1 320 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 100 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 210 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán D1 260 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 40 MDA Đại học Mỏ - Địa chất Kế toán A, A1, D1 15 40 LDA Đại học Công đoàn Quan hệ lao động A, A1, D1 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Việt Nam học D1, C, D14 18 160 DCN Đại học Công nghiệp Hà Nội Quản trị văn phòng A, A1, D1 18 200 NTH Đại học Ngoại thương Quản trị kinh doanh A, A1, D1 17 120 NTH Đại học Ngoại thương Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 17 80 QSX Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Tp. HCM Địa lý học D1, D15 18 120 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Lịch sử C, D1 17 70 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn học C, D1 18 110 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Văn hóa học C, D1 70 DDS Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Địa lý học C, D1 70 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh doanh thương mại A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 15 40 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kế toán A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Luật kinh tế A, A1, D1 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Công nghệ thông tin A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kỹ thuật xậy dựng công trình giao thông A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh tế xây dựng A, A1, D7 15 20 DDP Phân hiệu Kon Tum - Đại học Đà Nẵng Kinh doanh nông nghiệp A, A1, D1 15 20 TDL Đại học Đà Lạt Quản trị kinh doanh A, A1, D1 80 TDL Đại học Đà Lạt Xã hội học C, D1 15 30 TDL Đại học Đà Lạt Văn hóa học C, D1 15 30 TDL Đại học Đà Lạt Việt Nam học C, D1 15 40 TDL Đại học Đà Lạt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C, D1 15 120 TDL Đại học Đà Lạt Công tác xã hội C, D1 15 68 TDL Đại học Đà Lạt Đông phương học C, D1 16 200 TDL Đại học Đà Lạt Quốc tế học C, D1 15 40 TDL Đại học Đà Lạt Ngôn ngữ Anh D1 17 200 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Triết học Mác - Lênin D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chủ nghĩa xã hội khoa học D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa D1 110 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chính trị phát triển D1 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Tư tưởng Hồ Chí Minh D1 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Văn hóa phát triển D1 50 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Chính sách công C4, C1, D1 18 55 HBT Học viện Báo chí và Tuyên truyền Khoa học quản lý nhà nước D1, C1 18 55 HDT Đại học Hồng Đức Kế toán A, C1, D1 HDT Đại học Hồng Đức Quản trị kinh doanh A, C1, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Tài chính - Ngân hàng A, C1, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Địa lý học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Xã hội học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Việt Nam học A, A1, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Tâm lý học A, B, C, D1 15 HDT Đại học Hồng Đức Luật C, D1, A 15 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm Sinh học B, D8 15 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm Địa lí A, A1, C, D1 16 HDT Đại học Hồng Đức Sư phạm tiếng Anh A1, D1 HDT Đại học Hồng Đức Giáo dục Tiểu học D1, TVNK LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ sinh hoc A, A1, D1, B 15 120 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, D1, B 15 170 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên thiên nhiên A, A1, D1, B 16 60 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Hệ thống thông tin A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 150 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1 15 105 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kinh tế A, A1, D1 15 30 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kinh tế Nông nghiệp A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên rừng A, A1, D1, B 15 200 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm sinh A, A1, D1, B 15 155 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm nghiệp A, A1, D1, B 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khuyến nông A, A1, D1, B 16 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế công nghiệp A, A1, D1 15 20 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế nội thất A, A1, D1 15 20 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kiến trúc cảnh quan A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm nghiệp đô thị A, A1, D1, B 15 100 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1 15 150 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công thôn A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật cơ khí A, A1, D1 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ vật liệu A, A1, D1, B 15 50 LNH Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ chế biến lâm sản A, A1, D1, B 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kế toán A, A1, D1 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý đất đai A, A1, D1, B 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ chế biến lâm sản A, A1, D1, B 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Khoa học môi trường A, A1, D1, B 15 50 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Lâm sinh A, A1, D1, B 15 60 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Quản lý tài nguyên rừng A, A1, D1, B 15 60 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Thiết kế nội thất A, A1, D1 15 20 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kiến trúc cảnh quan A, A1, D1 15 40 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Công nghệ sinh học A, A1, D1, B 15 30 LNS Đại học Lâm Nghiệp Việt Nam Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1 15 40 VHS Trường Đại học Văn hóa Khoa học thư viện C, D1 15 50 VHS Trường Đại học Văn hóa Bảo tàng học C, D1 15 40 VHS Trường Đại học Văn hóa Kinh doanh xuất bản C, D1 50 VHS Trường Đại học Văn hóa Quản lý văn hóa C, D1, R00 200 VHS Trường Đại học Văn hóa Văn hóa các Dân tốc Thiểu số Việt Nam C, D1 15 30 HBU Đại học Hòa Bình Kế toán A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Tài chính - Ngân hàng A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Quản trị kinh doanh A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Quan hệ công chúng A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Công nghệ thông tin A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Công nghệ đa phương tiện A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Kĩ thuật điện tử truyền thông A, A1, B, D1 15 HBU Đại học Hòa Bình Kĩ thuật công trình xây dựng A, A1, B, D1 15 TCT Đại học Cần Thơ Sư phạm Tiếng Pháp D3, D1 18 50 TCT Đại học Cần Thơ Kinh doanh nông nghiệp A, A1, D1 80 TCT Đại học Cần Thơ Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1 80 MTU Đại học Xây dựng miền Tây Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, B, D1 15 MTU Đại học Xây dựng miền Tây Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A, A1, B, D1 15 SGD Đại học Sài Gòn Khoa học thư viện D1 75 DQB Đại học Quảng Bình Sư phạm Sinh học B, D8 15 40 DQB Đại học Quảng Bình Ngôn ngữ Anh D1 15 80 DQB Đại học Quảng Bình Địa lý Du lịch A, C, D1 15 60 DQB Đại học Quảng Bình Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 60 DQB Đại học Quảng Bình Luật A, A1, C, D1 15 140 DQB Đại học Quảng Bình Phát triển nông thôn A, B, D1, C 15 50 DQB Đại học Quảng Bình Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, A1, D8 15 50 DAD Đại học Đông Á Quản trị kinh doanh A, A1, A03, D1 15 1000 DAD Đại học Đông Á Tài chính Ngân hàng A, A1, A03, D1 15 DAD Đại học Đông Á Kế toán A, A1, A03, D1 15 DAD Đại học Đông Á Quản trị nhân lực A1, A03, C, D1 15 DAD Đại học Đông Á Ngôn ngữ Anh A1, C1, C2, D1 15 300 DAD Đại học Đông Á Quản trị văn phòng C, C1, C2, D1 18 DQU Đại học Quảng Nam Việt Nam học C, D1 15 75 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Quản trị kinh doanh A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kế toán A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 15 DKQ Đại học Tài chính - Kế toán Kiểm toán A, A1, D1 15 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên D1, C3 15 200 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên Công tác Thanh thiếu niên D1, C4 15 180 HTN Học viện Thanh Thiếu Niên Công tác xã hội D1 15 120 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thông tin A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Công nghệ thực phẩm A, A1, D1, B 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Quản trị kinh doanh A, A1, D1, D7 15 DSG Đại học Công nghệ Sài Gòn Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1, D7 15 TDV Đại học Vinh Giáo dục chính trị C, D1, A 15 TDV Đại học Vinh Quản lý giáo dục C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Công tác xã hội C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Việt Nam học C, D1, A, A1 16 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Khoa học môi trường A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ thông tin A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Điện tử truyền thông A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật Xây dựng A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Quản lý đất đai A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Tài chính ngân hàng A, A1, D1 TDV Đại học Vinh Quản trị kinh doanh A, A1, D1 16 TDV Đại học Vinh Kinh tế đầu tư A, A1, D1 15 TDV Đại học Vinh Chính trị học C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ thực phẩm A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Kinh tế nông nghiệp A, A1, D1 15 TDV Đại học Vinh Kỹ thuật công trình giao thông A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Công nghệ kỹ thuật hóa học A, B, D1, A1 15 TDV Đại học Vinh Báo chí C, D1, A, A1 TDV Đại học Vinh Quản lý văn hóa C, D1, A, A1 15 TDV Đại học Vinh Giáo dục quốc phòng An ninh C, D1, A 15 TDV Đại học Vinh Luật kinh tế C, D1, A, A1 18 TDV Đại học Vinh Nông học A, B, D1 15 TDV Đại học Vinh Nuôi trồng thủy sản A, B, D1 15 DTB Đại học Thái Bình Quản trị kinh doanh A, A1, C1, D1 15 100 DTB Đại học Thái Bình Kế toán A, A1, C1, D1 15 400 DTB Đại học Thái Bình Kinh tế A, A1, C1, D1 15 100 DTB Đại học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, C1, D1 15 400 DTB Đại học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật cơ khí A, A1, C1, D1 15 150 DTB Đại học Thái Bình Luật A, D1, C, C3 15 400 KTD Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Ngôn ngữ Trung Quốc D1, A1, D14, D15 15 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Lịch sử D1 16 130 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Nhân học D1 17 60 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Triết học A1, D1 18 100 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Địa lý học D1 120 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Xã hội học D1 150 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thông tin học A, C, D1 100 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Giáo dục học C, D1 16 120 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Lưu trữ học C, D1 16 80 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Văn hóa học C, D1 17 70 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Công tác xã hội D1 80 QSX ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Quy hoạch Vùng và Đô thị D1 16 80 QSQ Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Quản lý nguồn lợi thủy sản A, A1, B, D1 30 DQN Đại học Quy Nhơn Công nghệ thông tin A, A1, D1 15 250 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý đất đai A, B, D1 15 100 DQN Đại học Quy Nhơn Địa lý tự nhiên A, B, D1 15 30 DQN Đại học Quy Nhơn Tâm lý học giáo dục A, A1, D1 15 40 DQN Đại học Quy Nhơn Công tác xã hội C, D1 15 60 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý giáo dục A, A1, D1 15 50 DQN Đại học Quy Nhơn Việt Nam học C, D1 15 70 DQN Đại học Quy Nhơn Quản lý nhà nước A, A1, D1 18 200 DQN Đại học Quy Nhơn Quản trị kinh doanh A, D1, A1 15 400 DQN Đại học Quy Nhơn Kinh tế A, D1, A1 15 250 DQN Đại học Quy Nhơn Kế toán A, D1, A1 15 350 DQN Đại học Quy Nhơn Tài chính - Ngân hàng A, D1, A1 15 250 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý đất đai A, B, C2, D1 15 280 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Phát triển nông thôn A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Kinh tế nông nghiệp A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thực phẩm A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý tài nguyên rừng A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Chăn nuôi A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Thú y A, B, C2, D1 15 210 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Lâm nghiệp A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học cây trồng A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khuyến nông A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học môi trường A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Khoa học và quản lý môi trường A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Nuôi trồng thủy sản A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Sinh học A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Công nghệ sau thu hoạch A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Quản lý tài nguyên và môi trường A, B, C2, D1 15 70 DTK Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A, B, C2, D1 15 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Cơ khí A, A1, D1, D7 16 350 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Cơ - Điện tử A, A1, D1, D7 17 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Vật liệu A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện, Điện tử A, A1, D1, D7 17 210 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện A, A1, D1, D7 16 100 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông A, A1, D1, D7 15 140 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Máy tính A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A, A1, D1, D7 16 350 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật công trình xây dựng A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ chế tạo máy A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1, D7 15 50 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kinh tế công nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Quản lý công nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật môi trường A, A1, D1, D7 15 30 DTK Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên Ngôn ngữ Anh A, A1, D1, D7 15 30 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Toán học A, A1, D1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Toán ứng dụng A, A1, D1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Vật lý học A, D1, A1, C1 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Hóa học A, B, D1, D7 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Hóa Dược A, B, D1, D7 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A, B, D1, D7 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học môi trường A, B, D7, D8 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Quản lý Tài nguyên và Môi trường A, B, D1, D7 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Sinh học A, B, D7, D8 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ Sinh học A, B, D7, D8 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Văn học C, D1, C3, C4 15 50 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Lịch sử C, D1, C3, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Báo chí C, D1, C3, C4 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Du lịch C, D1, C3, C4 15 60 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Địa lý tự nhiên C, D1, B, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học thư viện C, D1, B, C4 15 40 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Khoa học Quản lý D1, D7, A1, C 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Công tác xã hội C, D1, C1, C3 15 100 DTZ Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Luật D1, D7, A1, C 17 250 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật phần mềm D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Khoa học máy tính D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Truyền thông và Mạng máy tính D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên An toàn thông tin D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Truyền thông đa phương tiện D1, A1, A, C2 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Thiết kế đồ họa D1, C4, D10, D15 15 40 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ truyền thông D1, C4, D10, D15 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật máy tính D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D1, A1, A, C1 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật Y sinh D1, D7, B, C2 15 100 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin quản lý D1, A1, C4, C 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Quản trị văn phòng D1, A1, C4, C 15 DTC Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên Thương mại điện tử D1, A1, C4, C 15 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Giáo dục học A, B, C, D1 15 100 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Tâm lý học giáo dục A, B, C, D1 15 150 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Kinh tế giáo dục A, A1, D1, D8 15 180 HVQ Học Viện Quản lý Giáo dục Quản lý giáo dục A, A1, C, D1 15 150 LDA Đại học Công Đoàn Quan hệ lao động A, A1, D1 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường sắt A, A1, D7 17 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cảng - đường thủy A, A1, D7 16 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 80 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy tàu thủy A, A1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí đầu máy - toa xe A, A1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Quản trị doanh nghiệp A, A1, D1, D7 18 150 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Khai thác vận tải đường sắt A, A1, D1, D7 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Khai thác vận tải đường bộ A, A1, D1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Logistics và Vận tải đa phương thức A, A1, D1, D7 15 50 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Tài chính doanh nghiệp A, A1, D1, D7 17 80 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Truyền thông và mạng máy tính A, A1, D7, D1 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B, D7 15 50 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 15 35 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 15 60 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kinh tế xây dựng A, A1, D1, D7 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Hệ thống thông tin A, A1, D7, D1 15 30 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Điện tử viễn thông A, A1, D7, D1 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT xây dựng cầu đường A, A1, D7 15 100 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp A, A1, D7 15 35 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải CNKT cơ khí máy xây dựng A, A1, D7 15 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kế toán doanh nghiệp A, A1, D1, D7 15 40 GTA Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Kinh tế xây dựng A, A1, D1, D7 15 30 DDD Đại học Đông Đô Quản trị kinh doanh A, A1, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Tài chính Ngân hàng A, A1, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Thông tin học A, A1, C, 15 50 DDD Đại học Đông Đô Quan hệ quốc tế A, A1, C, 15 100 DDD Đại học Đông Đô Du lịch A, A1, C, 15 DDD Đại học Đông Đô Ngôn ngữ Anh D1 15 100 TGA Đại học An Giang Tài chính - Ngân hàng A, A1, D 100 TGA Đại học An Giang Kinh tế Quốc tế A, A1, D 18 50 TGA Đại học An Giang Tài chính doanh nghiệp A, A1, D 100 TGA Đại học An Giang Kỹ thuật phần mềm A, A1, D 60 TGA Đại học An Giang Công nghệ Thông tin A, A1, D 18 60 Trên đây Tìm Đáp Án vừa giới thiệu tới các bạn Thi được 15, 16, 17 điểm khối D nên chọn học trường gì, ngành nào? mong rằng qua đây bạn đọc có thể chọn được trường phù hợp với mức điểm của mình nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chuyên mục Thi THPT Quốc gia để biết thêm thông tin nhé. Bạn đã có dự định học đại học khối D nhưng không biết chọn trường nào? Với mức điểm thi là 22 điểm khối d nên học trường nào tốt nhất? Nếu bạn đang có những thắc mắc này thì dừng lại hết những bâng khuâng nhé ! Đào tạo liên tục Gangwhoo tổng hợp các trường đại học khối D tại 3 miền bắc – Trung – Nam thuộc top trường đại học tốt nhất trên cả nước để bạn tham đang xem 24 điểm khối d nên chọn trường nào 2020Khối D gồm tổ hợp những môn gì?Trước đây, khối D truyền thống là tổ hợp 3 môn Toán học – Ngữ Văn – Ngoại ngữ. Nhưng sau nhiều năm tìm hiểu nhu cầu nguyện vọng thi của các thí sinh, Bộ giáo dục và đào tạo quyết định mở rộng khối D với 99 tổ hợp khối thi khác nhau, mỗi khối thi là sự kết hợp của các tổ hợp môn học khác nhau. Tổ hợp 99 khối thi bám sát với năng lực của các thí sinh giúp các thí sinh có nhiều cơ hội hơn thi đỗ vào các trường đại học, mong D gồm tổ hợp những môn gì? 22 điểm khối D nên học trường nào?Dưới đây là danh sách tổ hợp 99 khối thi thuộc khối D tương ứng từ D01 đến D99Tên khốiMôn thiKhối D01Ngữ Văn – Toán – Tiếng AnhKhối D02Ngữ Văn – Toán – Tiếng NgaKhối D03Ngữ Văn – Toán – Tiếng PhápKhối D04Ngữ Văn – Toán – Tiếng TrungKhối D05Ngữ Văn – Toán – Tiếng ĐứcKhối D06Ngữ Văn – Toán – Tiếng NhậtKhối D07Toán – Hóa – Tiếng AnhKhối D08Toán – Sinh – Tiếng AnhKhối D09Toán – Lịch Sử – Tiếng AnhKhối D10Toán – Địa Lý – Tiếng AnhKhối D11Ngữ Văn – Lý – Tiếng AnhKhối D12Ngữ Văn – Hóa – Tiếng AnhKhối D13Ngữ Văn – Sinh – Tiếng AnhKhối D14Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng AnhKhối D15Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng AnhKhối D16Toán – Địa Lý – Tiếng ĐứcKhối D17Toán – Địa Lý – Tiếng NgaKhối D18Toán – Địa Lý – Tiếng NhậtKhối D19Toán – Địa Lý – Tiếng PhápKhối D20Toán – Địa Lý – Tiếng TrungKhối D21Toán – Hóa – Tiếng ĐứcKhối D22Toán – Hóa – Tiếng NgaKhối D23Toán – Hóa – Tiếng NhậtKhối D24Toán – Hóa – Tiếng PhápKhối D25Toán – Hóa – Tiếng TrungKhối D26Toán – Lý – Tiếng ĐứcKhối D27Toán – Lý – Tiếng NgaKhối D28Toán – Lý – Tiếng NhậtKhối D29Toán – Lý – Tiếng PhápKhối D30Toán – Lý – Tiếng TrungKhối D31Toán – Sinh – Tiếng ĐứcKhối D32Toán – Sinh – Tiếng NgaKhối D33Toán – Sinh – Tiếng NhậtKhối D34Toán – Sinh – Tiếng PhápKhối D35Toán – Sinh – Tiếng TrungKhối D41Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng ĐứcKhối D42Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng NgaKhối D43Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng NhậtKhối D44Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng PhápKhối D45Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng TrungKhối D52Ngữ Văn – Lý – Tiếng NgaKhối D54Ngữ Văn – Lý – Tiếng PhápKhối D55Ngữ Văn – Lý – Tiếng TrungKhối D61Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng ĐứcKhối D62Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng NgaKhối D63Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng NhậtKhối D64Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng PhápKhối D65Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng TrungKhối D66Ngữ Văn – GDCD – Tiếng AnhKhối D68Ngữ Văn – GDCD – Tiếng NgaKhối D69Ngữ Văn – GDCD – Tiếng NhậtKhối D70Ngữ Văn – GDCD – Tiếng PhápKhối D72Ngữ Văn – KHTN – Tiếng AnhKhối D73Ngữ Văn – KHTN – Tiếng ĐứcKhối D74Ngữ Văn – KHTN – Tiếng NgaKhối D75Ngữ Văn – KHTN – Tiếng NhậtKhối D76Ngữ Văn – KHTN – Tiếng PhápKhối D77Ngữ Văn – KHTN – Tiếng TrungKhối D78Ngữ Văn – KHXH – Tiếng AnhKhối D79Ngữ Văn – KHXH – Tiếng ĐứcKhối D80Ngữ Văn – KHXH – Tiếng NgaKhối D81Ngữ Văn – KHXH – Tiếng NhậtKhối D82Ngữ Văn – KHXH – Tiếng PhápKhối D83Ngữ Văn – KHXH – Tiếng TrungKhối D84Toán – GDCD – Tiếng AnhKhối D85Toán – GDCD – Tiếng ĐứcKhối D86Toán – GDCD – Tiếng NgaKhối D87Toán – GDCD – Tiếng PhápKhối D88Toán – GDCD – Tiếng NhậtKhối D90Toán – KHTN – Tiếng AnhKhối D91Toán – KHTN – Tiếng PhápKhối D92Toán – KHTN – Tiếng ĐứcKhối D93Toán – KHTN – Tiếng NgaKhối D94Toán – KHTN – Tiếng NhậtKhối D95Toán – KHTN – Tiếng TrungKhối D96Toán – KHXH – Tiếng AnhKhối D97Toán – KHXH – Tiếng PhápKhối D98Toán – KHXH – Tiếng ĐứcKhối D99Toán – KHXH – Tiếng NgaThi 22 điểm khối D nên học trường nào?Nhiều thí sinh thi khối D đạt 22 điểm nhưng không biết nên chọn trường sao cho phù hợp. Thấu hiểu được nổi trăn trở này, Đào tạo liên tục Gangwhoo tổng hợp các trường đại học, cao đẳng thuộc 3 miền Bắc – Trung – Nam có chất lượng đào tạo tốt nhất cả nước để các bạn thí sinh không còn phải bở ngỡ 22 điểm khối D nên học trường 22 điểm khối D nên học trường nào?22 điểm khối D nên học trường nào tại miền Bắc?Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội Hầu hết các ngành của trường đều xét tuyển khối D với các tổ hợp D01, D06, D78, Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Ngoài khối A thì hầu hết các ngành đều xét tuyển khối D với các tổ hợp D01, D07, Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội Xét tuyển theo các tổ hợp môn D01, D07, học Hà Nội Các ngành tuyển sinh khối D với các tổ hợp môn gồm D01, D03, D04, D05, học Ngoại Giao Các ngành tuyển sinh khối D tại trường gồm quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế, Ngôn ngữ Anh với các tổ hợp môn D01, Viện An Ninh Nhân Dân Ngoài các khối A01, B00, C03 thì trường còn tuyển sinh khối điểm khối D nên học trường nào tại miền Trung?Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế Các ngành của trường xét tuyển khối D với các tổ hợp môn gồm D01, D06, D15, học Sư phạm – Đại học Huế Trường xét tuyển nhiều ngành khối học Đông Á Trường xét tuyển một số ngành khối D gồm các tổ hợp môn D01, D07, D10, thêm 22 điểm khối D nên học trường nào tại miền Nam?Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hầu hết các ngành đều xét tuyển khối viện KH Quân sự Hệ Quân sự khu vực miền Nam Đa số các ngành của trường đều xét tuyển khối D với tổ hợp môn D01, D02, học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia Tất cả các ngành của trường đều xét tuyển khối học KH Xã hội và Nhân Văn Có nhiều ngành xét tuyển theo khối bạn thi khối D dưới 22 điểm thì nên chọn trường nào tốt nhất?Dưới 22 điểm khối D nên học trường nào?Thi 18, 19, 20 điểm khối D nên học trường nào?Nếu bạn phân vân thi 22 điểm khối D nên học trường nào thì không phải là nỗi lo lắng lớn nhất vì 22 điểm vẫn là số điểm không thấp. Nhưng với các bạn thi dưới 22 điểm thì làm sao. Khoảng 18, 19, 20 điểm khối D nên chọn trường nào có rất nhiều thí sinh quan tâm. Dưới đây là danh sách các trường khối D tuyển sinh điểm chuẩn đầu vào dưới 22 viện Báo chí và tuyên truyềnĐại học Thương mạiĐại học Công nghiệpĐại học Sư phạm Thái NguyênViện ĐH Mở Hà NộiĐại học Sư phạm Đại học HuếĐại học Văn hóa Hà NộiHọc viện nông nghiệp Việt NamĐại học Nội vụĐại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh…Thi 15, 16 điểm khối D nên học trường nào?Với con số điểm thấp 15, 16 điểm khối D thì việc lựa chọn trường học vô cùng khó khăn. Dưới đây là danh sách các trường đại học tuyển sinh khối D với mức điểm chuẩn thấp để bạn tham học Điện lựcĐại học Kinh tế Đại học HuếKhoa Du lịch trường ĐH HuếĐại học Công đoànĐại học Mỏ Địa chấtĐại học Lao động xã hộiĐại học Mở thành phố Hồ Chí MinhĐại học Cần ThơĐại học Đông Á Đà NẵngĐại học Kiến trúc Đà NẵngĐại học Quy NhơnĐại học CN Giao thông vận tải…Nếu bạn có thắc mắc thi 22 điểm khối D nên học trường nào thì không cần quá lo lắng nhé ! Với danh sách các trường đại học tuyển sinh khối D trên 20 điểm mà Đào tạo liên tục Gangwhoo cập nhật sẽ giúp bạn tìm kiếm thông tin đầy đủ các trường tại 3 miền Bắc – Trung – Nam và lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp. Chúc bạn thành công. Khối D gồm những môn thi nào?17 điểm khối D nên chọn trường nào 2023?Khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT, nhiều thí sinh gặp khó khăn trong việc đăng ký nguyện vọng các trường đại học, cao đẳng. Để hỗ trợ phần nào cho các bạn thí sinh và Quý phụ huynh đưa ra quyết định sáng suốt cho mình, trong bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ về 17 điểm khối D nên chọn trường nào 2023? Mời Quý vị tham khảoKhối D gồm những môn thi nào?Khối D cơ bản D01 chỉ gồm 3 môn cơ bản Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh. Các tổ hợp môn còn lại có công thức sau Ngữ Văn hoặc Toán + 1 một tự nhiên hoặc xã hội + 1 môn ngoại đây bộ Giáo Dục và Đào Tạo phân khối D làm 99 tổ hợp Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD02 Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaD03 Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápD04 Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungD05 Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcD06 Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtD07 Toán, Hóa học, Tiếng AnhD08 Toán, Sinh học, Tiếng AnhD09 Toán, Lịch sử, Tiếng AnhD10 Toán, Địa lý, Tiếng AnhD11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng AnhD12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng AnhD13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng AnhD14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhD16 Toán, Địa lý, Tiếng ĐứcD17 Toán, Địa lý, Tiếng NgaD18 Toán, Địa lý, Tiếng NhậtD19 Toán, Địa lý, Tiếng PhápD20 Toán, Địa lý, Tiếng TrungD21 Toán, Hóa học, Tiếng ĐứcD22 Toán, Hóa học, Tiếng NgaD23 Toán, Hóa học, Tiếng NhậtD24 Toán, Hóa học, Tiếng PhápD25 Toán, Hóa học, Tiếng TrungD26 Toán, Vật lí, Tiếng ĐứcD27 Toán, Vật lí, Tiếng NgaD28 Toán, Vật lí, Tiếng NhậtD29 Toán, Vật lí, Tiếng PhápD30 Toán, Vật lí, Tiếng TrungD31 Toán, Sinh học, Tiếng ĐứcD32 Toán, Sinh học, Tiếng NgaD33 Toán, Sinh học, Tiếng NhậtD34 Toán, Sinh học, Tiếng PhápD35 Toán, Sinh học, Tiếng TrungD41 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng ĐứcD42 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng NgaD43 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng NhậtD44 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng PhápD45 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng TrungD52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng NgaD54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng PhápD55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng TrungD61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng ĐứcD62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng NgaD63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng NhậtD64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng PhápD65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng TrungD66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng AnhD68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng NgaD69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng NhậtD70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng PhápD72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhD73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng ĐứcD74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng NgaD75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng NhậtD76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng PhápD77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng TrungD78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng AnhD79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng ĐứcD80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng NgaD81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng NhậtD82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng PhápD83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng TrungD84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng AnhD85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng ĐứcD86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng NgaD87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng PhápD88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng NhậtD90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhD91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng PhápD92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng ĐứcD93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NgaD94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NhậtD95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng TrungD96 Toán, Khoa học xã hội, AnhD97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng PhápD98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng ĐứcD99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng NgaCác ngành tuyển sinh khối D rất đa dạng nên mỗi năm khối thi này lại thu hút một lượng lớn thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT Quốc điểm khối D nên chọn trường nào 2023?Mặc dù khối D là khối được xét tuyển ở đa số các trường đại học, cao đẳng hiện nay, tuy nhiên với 17 điểm – số điểm thực tế không cao so với mặt bằng chung trong kỳ thi THPT Quốc gia năm nay nên lựa chọn trường để đăng ký nguyên vọng là vấn đề khó khăn với nhiều người. Dưới đây là một số trường Quý vị có thể tham khảo nếu đang có băn khoăn 17 điểm khối D nên chọn trường nào 2023Viện Đại học Mở Hà NộiĐiểm chuẩn của Viện Đại học Mở năm 2020 dao động từ 15 – điểm với các ngành ngôn ngữ. Theo đó 15 điểm khối D thi trường nào? Bạn có thể chọn các ngành Công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học của trường này. Ngoài ra, các bạn có thể các ngành như Công nghệ kỹ thuật điển tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa đều lấy điểm chuẩn dưới 18 học Văn hóa Hà NộiNếu bạn đang muốn tìm kiếm 15 điểm khối D nên thi trường nào Hà Nội thì Đại học Văn Hóa Hà Nội là địa chỉ đáng tin cậy. Năm 2020, ngôi trường này cũng có khá nhiều ngành lấy điểm thấp như bảo tàng học, kinh doanh xuất bản phẩm., quản lý văn hóa -chính sách văn hóa, …để các bạn lựa viện Báo chí và Tuyên truyềnMột số ngành của trường Học viện báo chí và tuyên truyền năm 2020 lấy điểm chuẩn khá thấp từ 16 điểm bao gồm ngành chính trị học với chỉ 16 điểm. Tuy nhiên việc lựa chọn các ngành học của ngôi trường này cần có sự cân nhắc thật kỹ bởi lẽ điểm chuẩn qua các năm có sự chênh lệch khá viện Nông nghiệp Việt NamTrong số các trường Đại học tại Hà Nội thì nếu bạn chỉ có học lực trung bình – khá thì có thể lựa chọn Học Viện Nông nghiệp Việt Nam. Ngôi trường được đánh giá có chất lượng cao, nhưng điểm chuẩn đầu vào được xem là tương đối thấp. Cụ thể năm 2020, điểm chuẩn học Viện Nông nghiệp Việt Nam dao động từ 15 – 18,5 điểm rất phù hợp để các bạn lựa học Điện lựcCác ngành như Công nghệ Kỹ thuật điện tử, Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử…của trường Đại học Điện Lực năm 2020 có điểm chuẩn khá thấp từ 15 điểm trở lên. Mức điểm chuẩn qua các năm của trường này ở mức khá ổn định, do vậy các bạn không phải lo lắng khi xét tuyển vào ngôi trường này. Đại học Lao động & Xã hộiCác ngành của trường Đại học Lao động và Xã hội có điểm chuẩn thường ở mức khá ổn định qua các năm. Cụ thể năm 2020, trường tuyển sinh các ngành như Kế toán, Công tác xã hội, Quản trị Kinh doanh, luật kinh tế, bảo hiểm, tâm lý học…xét điểm chuẩn từ 14 -15 điểm. Do vậy xét tuyển vào ngôi trường này là sự lựa chọn an toàn của nhiều bạn thí học Mỏ – Địa chấtTrong số các trường lấy điểm chuẩn từ 13 – 18 điểm năm 2020 thì các bạn có thể tìm hiểu về trường Đại học Mỏ địa chất. Cụ thể các ngành để bạn có xem xét đó là Kỹ thuật tuyển khoáng, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Địa chất học, Kế toán, Kỹ thuật điện…Đại học Đông ÁĐiểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2020 dao động chỉ từ 14 điểm. Theo đó các bạn có thể đăng ký vào các ngành như Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh…Đại học Sư phạm Thái NguyênĐại học Sư Phạm Thái Nguyên là ngôi trường được đánh giá có chất lượng đào tạo khá tốt. Nếu như bạn yêu thích ngành Sư phạm mà học lực không được tốt thì có thể lựa chọn đăng ký vào các ngành như giáo dục thể chất, quản lý giáo dục, giáo dục học… với từ 15 điểm trở Du lịch – Đại học HuếNếu dự kiến điểm chuẩn từ 13 – 18 điểm thì bạn có thể chọn Khoa du dịch của trường Đại học Huế. Một số chuyên ngành để bạn tham khảo như du lịch và du lịch điện tử năm 2020 lấy điểm chuẩn dưới 18 điểm. Đại học Kinh tế – Đại học HuếĐại học Kinh Tế được nhiều bạn lựa chọn với tầm điểm từ 13 – 18 điểm. Theo đó năm 2020, một số ngành của trường có mức điểm là 15 cụ thể như Kinh tế, Kinh tế doanh nghiệp, kinh tế nông nghiệp, kinh tế quốc tế, hệ thống thông tin quản lý, kinh tế chính trị, tài chính ngân hàng… Ngoài ra còn một số ngành học khác để các bạn tham khảo. Đại học Nông lâm – Đại học HuếNhiều ngành của trường Đại học Nông Lâm năm 2020 tuyển sinh với điểm chuẩn khá thấp trung bình từ 15 điểm trở lên. Theo đó bạn có thể lựa chọn ngành nuôi trồng thủy sản, lâm học, công nghệ sau thu hoạch, bệnh học thủy sản và quản lý đất đai…cùng với nhiều ngành học khác. Đại học Sư phạm – Đại học HuếĐiểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế năm 2020 dao động từ 15 điểm trở lên. Theo ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y Dược HCM, bạn có thể lựa chọn ngành Vật lý, hệ thống thông tin, tâm lý học giáo học Khoa học – Đại học HuếQuý vị có thể lựa chọn các ngành như Kiến Trúc, Môi trường, quản trị và phân tích dữ liệu, hóa học, kỹ thuật sinh học, ngôn ngữ học, văn học, toán học, Hóa học, lịch sử…của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế học Sư phạm – Đại học Đà NẵngTrường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020 cũng bao gồm một số ngành lấy điểm chuẩn khá thấp để các bạn tham khảo bao gồm như Lịch sử chuyên ngành Quan hệ quốc tế, Địa lý học Chuyên ngành Địa lý du lịch, Văn hoá học, Tâm lý học, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ thông tin ưu tiên…. lấy điểm chuẩn từ 15 điểm. Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu Kon TumTheo đó thì các bạn sinh viên có thể lựa chọn một số ngành học bao gồm Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, quản lý nhà nước….lấy điểm chuẩn từ 14,5 – 15,5 điểm. Nếu bạn yêu thích có thể lựa chọn học ngành học Đà LạtNăm 2020, nhiều ngành của trường Đại học Đà Lạt xét tuyển chỉ từ 15 điểm. Nếu bạn chưa biết 17 điểm khối D nên học trường nào thì các bạn có thể lựa chọn ngành kỹ thuật hạt nhân, sinh học, hóa học, nông học, khoa học môi trường, toán học, giáo dục tiểu học….Đại học mở TP HCMCác ngành của trường Đại học Mở TPHCM năm 2020 có điểm chuẩn từ 16 – điểm. Cụ thể nếu như học lực của bạn ở mức trung bình thì có thể lựa chọn vào các ngành như Công nghệ Kỹ thuật – Công trình xây dựng, Công nghệ sinh học, Kế toán… lấy điểm chuẩn từ 16 điểm trở học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí MinhNăm 2020, điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh khá cao dao động từ 18 – 24,75 điểm. Do vậy nếu như bạn chắc chắn được mức điểm của mình có thể đăng ký vào các ngành như Ngôn ngữ Anh, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin…chỉ lấy 18 học Cần ThơĐại học Cần Thơ cũng được nhiều bạn thí sinh tìm kiếm và đăng ký trong mỗi mùa tuyển sinh. Do vậy nếu bạn đạt được 17 điểm khối D có thể đăng ký vào các ngành như Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nuôi trồng thủy sản, Công nghệ thông tin, kỹ thuật xây dựng… với điểm chuẩn chỉ dao động từ 15 – 16 học Sài GònTrường Đại Học Sài Gòn năm 2020 xét tuyển một số ngành với điểm chuẩn khá thấp chỉ từ 16 điểm trở lên. Nếu như học lực của bạn khiêm tốn có thể lựa chọn vào các ngành sau Kỹ thuật điện tử, Công nghệ Kỹ thuật môi trường, khoa học môi trường..Mong rằng qua những thông tin chúng tôi chia sẻ trên đây về 17 điểm khối D nên chọn trường nào 2023? Quý vị đã có thêm những định hướng về chọn trường cho bản thân/ con em mình. Chúng tôi rất mong nhận được những thông tin chia sẻ, phản hồi của Quý độc giả về nội dung bài viết. Tư vấn chọn trường Đại học, Cao đẳng năm 2022Trong những năm gần đây, rất nhiều bạn đăng ký theo học khối D. Phần lớn là do khối D có nhiều ngành triển vọng, cơ hội việc làm cao. Cũng chính vì thế mà điểm chuẩn của khối D thường khá cao. Có thể thấy, mức điểm từ 24 điểm trở lên là một mức điểm cao, các bạn hoàn toàn có thể lựa chọn những ngôi trường top đầu để xét tuyển. Vậy Được từ 24 điểm trở lên thì nên học trường nào, ngành nào?. Để giúp các em giải đáp thắc mắc này, VnDoc đưa ra một số gợi ý dưới đây, căn cứ điểm chuẩn 2020 của các trường Đại học trên toàn quốc, giúp các em có sự lựa chọn phù hợp với mức điểm mình đạt học Ngoại thương cơ sở Hà NộiMột trong những trường top đầu về đào tạo cử nhân kinh tế tại Hà Nội là Đại học Ngoại thương FTU. Các ngành ở Đại học Ngoại thương đều có xét tổ hợp khối D, trong đó tùy ngành mà có D01, D02, D03, D04, D06, D07. Cụ thể điểm chuẩn các ngành năm 2020 như sau- Ngành Luật xét các khối D02, D03, D04, D06, D07 với điểm chuẩn năm 2020 là 26, Nhóm ngành Kinh tế - Kinh tế quốc tế xét tuyển các tổ hợp D02, D03, D04, D06, D07 có điểm chuẩn 27, Nhóm Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Kinh doanh quốc tế có điểm chuẩn là 27,45, xét tuyển các tổ hợp D02, D03, D04, D06, Nhóm Tài chính ngân hàng - Kế toán với những tổ hợp D02, D03, D04, D06, D07 có điểm chuẩn 27, Đại học Ngoại thương Hà Nội xét tuyển chủ yếu liên quan đến kinh tế- Ngoài ra trường còn có các ngành ngôn ngữ xét tuyển khối D với môn ngoại ngữ thay đổi theo các khoa ngôn ngữ khác nhau. Môn ngoại ngữ sẽ được nhân hệ số hai, nên thang điểm là 40. Nhìn chung các ngành ngôn ngữ của Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn khá cao, dao động từ 33 cho đến gần 37 điểm trên 40 bạn thi khối D có ý định chọn đại học Ngoại thương nên xem xét kỹ càng về điểm chuẩn và chỉ tiêu của mỗi học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà NộiTrường có rất nhiều ngành xét tuyển khối D dành cho các bạn ưa thích khoa học, tự nhiên. Trường có tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo khi là một trong những trường thuộc hệ thống trường Đại học Quốc gia VNU. Tuy nhiên điểm chuẩn các ngành của trường không quá cao và cũng có phổ điểm lớn, chênh nhau giữa các ngành. Cụ thể điểm chuẩn các ngành năm 2020 như sau- Ngành Công nghệ sinh học có hệ thường và hệ chất lượng cao đều tuyển sinh khối D là D90 Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên và D08 Toán, Sinh, Tiếng Anh có điểm chuẩn lần lượt là 25 và 23, Ngành Vật lý học và Kỹ thuật hạt nhân đều lấy khối D90, ngành Hải Dương học lấy khối D07, cả ba ngành này đều có điểm chuẩn là 17 Ngành Khoa học Vật liệu, Địa chất học, Kỹ thuật Địa chất, Khoa học Môi trường, Công nghệ kỹ thuật Môi trường xét tuyển khối D07, điểm chuẩn là học Khoa học tự nhiên xét tuyển những ngành liên quan đến khoa học- Nhóm các ngành Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin của trường gồm các khoa Hệ thống thông tin, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Truyền thông & Mạng máy tính xét tuyển khối D08, D07 có điểm chuẩn khá cao 27, Khoa Kỹ thuật điện tử - Viễn thông có khoa hệ thường và hệ chất lượng cao tuyển khối D90 và D07 điểm chuẩn lần lượt là 23 và viện ngoại giaoĐiểm chuẩn khối D năm 2020 của trường thấp nhất là 25,6 điểm cho ngành Quan hệ quốc tế D03 và D04, Luật Quốc tế 26 điểm D01, Truyền thông Quốc tế D01 27 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh là 34,75 điểm D01, điểm ngoại ngữ nhân hệ số học Thương mạiSau khi vượt qua điểm sàn của trường Đại học Thương mại thì thí sinh các khối D cần đạt điểm chuẩn của trường đưa ra. Các ngành có xét tuyển khối D tại trường có rất nhiều nhưng chủ yếu trường sẽ lấy khối D01 Toán, Văn, Anh và D07 Toán, Hóa, Anh. Sau đây là thông tin các ngành xét khối D01 và điểm chuẩn tại Đại học Thương mại năm 2020 mà có thể bạn quan tâm- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành điểm chuẩn là 25, Ngành Quản trị khách sạn có điểm chuẩn là 25,5 Ngành Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 25,8 Ngành Marketing Quản trị thương hiệu và Marketing Marketing thương mại lần lượt là 26,15 và 26,7 Kế toán Kế toán công và Kế toán Kế toán doanh nghiệp là 24,9 và 26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26,5 Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế và Kinh tế quốc tế Kinh tế quốc tế đều là 26,3 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng thương mại và Tài chính - Ngân hàng Tài chính công lần lượt là 25,3 và 24,3 Thương mại điện tử Quản trị Thương mại điện tử có điểm chuẩn cao hơn là 26,25 Hệ thống thông tin quản lý Quản trị hệ thống thông tin 25, Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực doanh nghiệp 25,55 ra, Đại học Thương mại còn có nhiều khoa học xét tuyển khối D nhưng có sự thay đổi về môn ngoại ngữ để phù hợp với chuyên ngành. Đồng thời các điểm chuẩn ở những khối này sẽ có những sự thay đổi nhất học Hà NộiĐiểm chuẩn các ngành Đại học Hà Nội năm 2020 dao động từ 23,45 - 35,38. Điểm môn ngoại ngữ các ngành đã nhân hệ số 2, trừ ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin chất lượng cao và Truyền thông Đa phương tiện. Ngành lấy điểm cao nhất là Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 với mức điểm 35,38 Đại học Đà Nẵng - ngôi trường tại dải đất miền Trung xét tuyển khối DĐây là ngôi trường đào tạo nhiều ngành xét tuyển khối D. Đại học Đà Nẵng bao gồm khá nhiều trường trực thuộc như Đại học Kinh tế, Đại học Bách Khoa, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Sư nhiên ở Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng ngoài việc bạn đạt điểm chuẩn ra thì còn có yêu cầu về thứ tự nguyện vọng của bạn phải đạt yêu cầu của trường. Đại học Kinh tế sẽ chỉ xét tuyển khối D01 và D90 mà thôi, nên các bạn cần lưu ý. Còn các ngành và điểm chuẩn năm 2020 của trường khá cao, đều dao động ở khoảng 22,5-26, đó, các ngành có điểm chuẩn cao nhất có thể kể đến là ngành Kinh doanh quốc tế 26,75 điểm và Marketing 26 điểm. Các ngành điểm chuẩn thấp của trường là Hệ thống thông tin quản lý và Quản lý nhà nước, lần lượt là 22,5 và 22 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng sẽ có ít khoa tuyển khối D hơn. Trong trường chỉ có khoa Công nghệ sinh học lấy D07, Công nghệ thông tin chất lượng cao tiếng Nhật - D28, Công nghệ dầu khí và khai thác dầu - D07 và một số khoa Kỹ thuật khác. Tuy nhiên điều kiện đi kèm đạt điểm chuẩn là các môn thành phần trong tổ hợp đó phải trên mức điểm mà trường đề học Luật thành phố Hồ Chí MinhNếu học sinh muốn thi vào trường, thí sinh phải vượt qua mức điểm sơ tuyển rồi mới được vào vòng thi đánh giá năng lực. Theo phương án tuyển sinh của trường sẽ căn cứ theo điểm thi THPT Quốc gia 2020 của thí sinh và sẽ chiếm tỷ trọng là 60% điểm trúng tuyển, và điểm học bạ của thí sinh trong 3 năm học THPT 10% và điểm xét tuyển của các tổ hợp khác nhau đối với mỗi ngành mà thí sinh đăng ký nguyện phương án tuyển sinh trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh, thí sinh phải vượt qua mức điểm sơ tuyển mới đủ điều kiện tham gia kỳ thi đánh giá năng Ngành ngôn ngữ Anh của trường xét tuyển các khối và điểm chuẩn 2020 là D01 là 23,25; D14 là 23,5; D66 là 25; D84 là Luật thương mại quốc tế D01, D03, D06 là 26,25 Luật thương mại quốc tế D66, D69, D70, D84, D87, D88 là 26,5 Ngành Quản trị Luật D01, D03, D06, D84, D87, D88 là 24,5 Ngành Quản trị Kinh doanh D01, D03, D06 là 23,5 còn Quản trị kinh doanh D84, D87, D88 là 24 học Văn hóa TP. Hồ Chí MinhMột số ngành có điểm xét tuyển khối D dưới 20 điểm là Thông tin - Thư viện, bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm 15 điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam điểm, Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa 20 điểmĐại học Văn hóa Hà NộiCác ngành như Văn hóa các DTTS Việt Nam- Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS, Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa quản lý nghệ thuật có điểm xét tuyển năm 2020 lần lượt là 15 điểm và điểm. Ngoài ra, với điểm thi khối D dưới 20 điểm, các em có thể tham khảo một số ngành khác của trường như Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật, Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa, thông tin thư viện,...Học viện Nông nghiệp Việt NamVới 15, 16, 18 điểm khối D đạt được, so với mức điểm chuẩn của trường các năm về trước, các em có thể dễ dàng trúng tuyển vào hầu hết các ngành tuyển sinh khối D của trường như quản trị kinh doanh nông nghiệp 15 điểm, chăn nuôi thú y 15 điểm, công nghệ sinh học 16 điểm,...Đại học Nội vụVới mức điểm 18 - 20 điểm thi khối D, các em khó có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành như Quản trị nhân lực điểm,, tuy nhiên, các em có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành lấy điểm chuẩn trung bình 20 điểm như quản trị văn phòng 20 điểm, Luật Chuyên ngành Thanh tra 18 điểm, quản lý nhà nước 17 điểm, chính trị học điểm,...Viện Đại học Mở Hà NộiViện Đại học Mở Hà Nội là một lối đi được nhiều bạn thí sinh lựa chọn khi đang thắc mắc 18 điểm khối D nên thi trường nào Hà Nội ? Đây là ngôi trường được đánh giá có chất lượng đào tạo tốt với điểm chuẩn không quá cao. Với điểm thi 15 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành của trường như Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm. Với mức điểm cao hơn là khoảng điểm đến 18 điểm, các em có thể lựa chọn một số ngành lần lượt như Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa..............................Trên đây là thông tin về các ngành và các trường xét tuyển phù hợp với mức điểm từ 24 điểm trở lên. Mong rằng với bài viết này các bạn có thể lựa chọn ngành học và trường chuẩn xác cho mình nhé. Với mức điểm đạt được trên 24 điểm khối D, các em có cơ hội để vào các trường Đại học lớn, vì vậy, ngay từ bây giờ, các em học sinh và phụ huynh có thể tìm hiểu về môi trường học, mức học phí trường Đại học để có sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất cạnh việc lựa chọn trường, chọn ngành phù hợp với số điểm của mình thì các bạn cũng lưu ý là nên tìm hiểu về các thông tin của trường như mức học phí, các thông tin về trường mình nộp hồ sơ. Mời các bạn cùng tham khảo tại Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng

24 điểm khối d nên chọn trường nào