Tủ lạnh Tủ lạnh Sharp SJ-FXP480VG-CH chính hãng giá rẻ, có trả góp, giao siêu tốc trong 4h, xem hàng không mua không sao!
Tủ quần áo hay tủ đồ (tiếng Anh: wardrobe) / wardrobe Nội dung chính 1.“Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì?2.Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong câu tiếng Anh.3.Một số từ vựng có liên quan đến “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh.Video liên quan wardrobe| ‘wɔ:drəʊb | danh từ 1 tủ quần áo A built-in wardrobe Tủ quần áo xây liền tường Wardrobe drawer/mirror Ngăn kéo/gương của tủ
Danh sách tủ nhựa 3d hot nhất hiện nay: TỦ NHỰA LẮP GHÉP ĐA NĂNG 12 Ô SIZE TO, SÂU 47CM ( chọn mẫu theo phân loại hàng ), [SIÊU HO..
Tủ trung thế có tên Tiếng Anh là Ring Main Unit, kí hiệu là RMU. Tủ trung thế RMU. Tủ RMU được thiết kế theo tiêu chuẩn metal enclosed, sử dụng cho hệ thống phân phối điện áp trung thế lên tới 36kV – 630A. Tủ Ring Main Unit có nhiệm vụ đóng ngắt và bảo vệ hệ thống dây
Nghĩa của từ lồ trong Tiếng Việt - lo- d. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng + Lồ cau; Lồ bát.
Tra từ 'tủ đựng quần áo' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share
rNOHsf. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại tủ trong tiếng Anh nha! Có rất nhiều từ vựng về tủ, trong tiếng Việt, chúng ta thường nói trực tiếp món đồ đựng trong tủ để biểu đạt công dụng của tủ đó. Nhưng trong tiếng Anh thì không có cách diễn đạt trực quan như vậy đâu! Có lúc chúng ta nghe người khác nói là để đồ vào cabinet, có đôi lúc thì lại nói là để vào closet, những từ này đều chỉ cái tủ đựng đồ, nhưng công dụng chính của nó là gì? Hôm nay Teachersgo sẽ giải thích cho bạn thật chi tiết FULL từ vựng các loại tủ trong tiếng Anh! CÁC LOẠI TỦ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ? Tiếng Anh Tiếng Việt Đặc điểm Closet Tủ quần áo Tủ để đồ/ phòng thay đồ Có thể dùng để chỉ những loại tủ thông thường hoặc để chỉ tủ quần áo trong phòng ngủ Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho wardrobe Wardrobe Tủ quần áo Đôi khi có thể được sử dụng thay thế cho closet Thường dùng để chỉ những tủ quần áo có thể di chuyển được Cabinet Cái tủ/tủ đựng đồ Nội các Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ Có thể dùng để đựng/để nhiều thứ khác nhau Cupboard Cái tủ/tủ nhà bếp Những tủ đựng đồ có không gian khá nhỏ Đa số được dùng để đựng dụng cụ ăn uống, thức ăn,… Drawer Ngăn kéo Một bộ phận của cái tủ Shelf Cái kệ/giá sách Tủ mở/thoáng Locker Tủ đựng đồ Thường là những tủ có khóa để đựng đồ cá nhân CLOSET Closet là tủ quần áo, tủ này sẽ có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc quần áo để treo quần áo lên. Closet hơi mang ý nghĩa là “thiết bị lắp đặt”, là vị trí được thiết kế chuyên dùng để đựng quần áo trong nhà. She stored a lot of luxury handbags in her closet. Cô ấy để rất nhiều túi xách sang trọng trong tủ của mình. The child said that there was a monster in his closet. Thằng bé nói trong tủ của nó có một con quái vật. Ngoài ra, closet còn có nghĩa là phòng thay đồ trong phòng ngủ, cũng chính là một không gian trong phòng ngủ mà chúng ta có thể bước vào đó để thay quần áo, bởi vì thiết kế này cho phép mọi người “bước vào” để thay quần áo, có thể gọi là a walk-in closet! Closet thường được dùng để đựng quần áo, nhưng loại tủ đựng đồ có kích thước lớn hơn thì cũng sẽ có đủ chỗ để đặt giày dép Tiffany has a walk-in closet in her bedroom. Trong phòng ngủ của Tiffany có một cái phòng thay đồ. Closet còn mang nghĩa là không gian bí mật, riêng tư, ở đây mình sẽ giới thiệu một cụm tiếng lóng bằng tiếng Anh, đó là to come out of the closet, câu này được dịch sang tiếng Việt là Bước ra khỏi tủ, dùng để chỉ những người chính thức công khai tính hướng của mình với gia đình, bạn bè hoặc thế giới sau một khoảng thời gian che giấu. Từ closet trong câu này mang nghĩa là nơi bí mật, nơi ẩn náu, là một cách nói mang tính tượng trưng. He is not ready to come out of the closet. Anh ấy vẫn chưa chuẩn bị sẵn sàng để công khai giới tính. Ở đây Teachersgo còn muốn bổ sung một từ có liên quan đến closet nữa! Có phải là các bạn đã thấy ở đâu đó có chữ viết tắt WC rồi nhưng không biết nó viết tắt cho chữ gì không? WC là viết tắt của water closet đó, chủ yếu dùng trong tiếng Anh-Anh, có nghĩa là phòng vệ sinh, phòng rửa tay, đặc biệt là chỉ những phòng có bồn cầu và không có lắp đặt vòi hoa sen, khác với từ bathroom mà chúng ta thường nghe nha! The water closet is on the right side down the hall. Nhà vệ sinh nằm phía bên phải ở cuối hành lang. Teachersgo chia sẻ với các bạn một bí kíp qua video Ý tưởng sắp xếp tủ quần áo nhỏ gọn gàn Small Closet Organization Ideas! nè! WARDROBE Wardrobe trong tiếng Việt cũng có nghĩa là tủ quần áo, cũng có một không gian nhất định có thể đựng đồ cũng như sử dụng móc treo để treo quần áo lên, closet và wardrobe thỉnh thoảng có thể dùng thay thế cho nhau, nhưng wardrobe thường chỉ đơn giản là tủ quần áo, đặc biệt là tủ quần áo có thể chuyển dời được. So sánh với từ closet chúng ta đã nói lúc nãy, wardrobe chỉ đơn giản là một vật dụng trong nhà dùng để đựng áo quần mà thôi, mà closet thì còn mang nghĩa là lắp đặt nữa, do đó wardrobe khác closet ở chỗ là wardrobe không bao hàm nghĩa là phòng thay đồ Your wardrobe is a mess. Please clean it up. Tủ quần áo của con lộn xộn quá, hãy dọn dẹp lại đi. Please hang my coat in the wardrobe. Treo áo khoác vào tủ giúp anh. CABINET Cabinet trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, tủ nhà bếp, được dùng để cất đồ, thường sẽ có không gian tương đối nhỏ, vì thế nên cabinet khác với tủ quần áo hoàn toàn. Cabinet có nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau, hầu hết những tủ có thể dùng để đựng đồ thì đều có thể gọi là cabinet. Chúng ta có thể thêm một số danh từ vào trước cabinet để nhấn mạnh trong tủ đó đựng gì, ví dụ như tủ giày ta sẽ nói là shoe cabinet; tủ đựng tài liệu là file cabinet. Ngoài ra chúng ta còn thể thể thêm nơi chốn vào trước cabinet để nói đến vị trí của cái tủ, ví dụ bathroom cabinet chính là tủ trong phòng tắm, còn kitchen cabinet là tủ trong phòng bếp. Katie rearranged her shoe cabinet last week. Tuần trước Katie đã sắp xếp lại tủ giày của mình. The athlete added another medal to his trophy cabinet yesterday. Ngày hôm qua, vận động viên này đã thêm vào tủ đựng huy chương của mình một huy chương nữa. Bổ sung thêm là từ cabinet còn có nghĩa là nội các, vì vậy nếu mọi người thấy những tiêu đề đại loại như the cabinet has a meeting trên các trang web thời sự thì nó có nghĩa là nội các có một cuộc họp, chứ không phải là cuộc họp trong tủ đâu nha, đừng nhầm đó! CUPBOARD Cupboard trong tiếng Việt được gọi là tủ âm tường, mới đầu thì từ cupboard được dùng để chỉ những cái tủ thoáng đựng bát đũa, sau này trải qua nhiều thói quen sinh hoạt khác nhau của con người mà đã phát triển thành dạng tủ đựng đồ. Ngày nay cupboard hầu hết là dùng để chỉ tủ đựng bát đĩa trong nhà, đặc biệt là loại tủ được lắp trên tường ở trong phòng bếp, dùng để đựng chén đũa muỗng nĩa, ly tách, có thể tích khá nhỏ. I only have some cup noodles left in my cupboard. Let’s go shop for some groceries. Trong tủ mình chỉ còn mấy gói mì gói thôi, chúng ta đi mua thêm một ít đồ tạp hóa nữa nhé! Please make sure the dishes are dry before you put them into the cupboard. Hãy kiểm tra lại xem bát đĩa đã ráo nước chưa trước khi cho vào tủ. DRAWER Drawer tiếng Việt có nghĩa là ngăn kéo, dùng để đựng những đồ dùng nhỏ, ví dụ như có người thường để vớ riêng vào trong một ngăn kéo, thì đó gọi là a sock drawer. Drawer thường có trong các loại tủ, closet, wardrobe và cabinet được đề cập đến lúc nãy cũng sẽ có drawer nhé! Benson always stuffs snacks into his drawer; no wonder there are ants crawling in it. Benson lúc nào cũng nhét đồ ăn vặt vào trong ngăn kéo, thảo nào có kiến bò bên trong. Karen’s mother ordered her to organize her sock drawer. Mẹ Karen yêu cầu Karen phải dọn lại ngăn kéo đựng vớ của cô ấy. SHELF Shelf trong tiếng Việt có nghĩa là cái kệ, về cơ bản, nó là một tấm ván dài được cố định trên tường hoặc trong tủ thì có thể gọi là kệ. Hầu hết chúng ta khi nói về tủ sách đều sẽ dùng từ bookshelf này, nhưng hầu hết bookshelf đều là dạng mở không có cửa, do đó tiếng Việt nên gọi là giá sách sẽ chính xác hơn I placed my spare key on the top shelf. Tôi đặt chìa khóa dự phòng của mình trên tầng trên cùng của kệ. The magazine has been sitting on my bookshelf for over a year. Quyển tạp chí đó đã ở trên giá sách của tôi hơn một năm rồi. LƯU Ý Số nhiều của shelf là shelves LOCKER Cuối cùng, chúng ta nói về chữ locker này! Locker trong tiếng Việt có nghĩa là tủ đựng đồ, mà tủ đựng đồ này có khóa, để mọi người có thể để đồ cá nhân của mình vào và khóa lại. Ví dụ như một số nhà ga lớn có thể cho phép hành khách để tạm đồ của mình lại và cài khóa mật khẩu, hoặc như đa số các trường học ở nước ngoài đều có lắp cho mỗi học sinh một cái tủ đựng đồ cá nhân, để mọi người có thể cất sách vở hoặc các đồ dùng cá nhân khác. Ngoài ra, phòng thay đồ ở các khu bể bơi hay phòng tập gym chúng ta sẽ gọi là locker room, bởi vì trong phòng thay đồ có rất nhiều tủ để đồ để hội viên thay quần áo và cất tạm đồ dùng cá nhân Lockers will be assigned to each student at the beginning of the semester. Tủ khóa sẽ được cấp cho mỗi học sinh vào đầu học kỳ. You can change your clothes in the locker room. Bạn có thể thay quần áo trong phòng thay đồ. Trên đây là giới thiệu về các loại tủ khác nhau, mong là nó hữu ích với các bạn! Hôm nay chủ yếu là giới thiệu cách diễn đạt tiếng Anh của các loại tủ khác nhau, bao gồm những tủ không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày như tủ quần áo, tủ giày và giá sách. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của từng từ, để mai này khi bạn giao tiếp với những người khác thì bạn có thể sử dụng từ chính xác hơn. Không thể chờ được nữa muốn bắt đầu học ngay và luôn hả? Vậy hãy nhanh tay vào ngày Teachersgo Video lên để luyện tiếng Anh đi nào! Chỉ với một bước đơn giản – tạo tài khoản và học free ngay! Link >>> Xem thêm TOP 10 đồ điện gia dụng, nồi cơm điện tiếng Anh là gì? 70 từ tiếng Anh về nhà vệ sinh thường dùng nhất!
Từ điển Việt-Anh tủ đựng quần áo Bản dịch của "tủ đựng quần áo" trong Anh là gì? vi tủ đựng quần áo = en volume_up closet chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI tủ đựng quần áo {danh} EN volume_up closet wardrobe Bản dịch VI tủ đựng quần áo {danh từ} tủ đựng quần áo volume_up closet {danh} [Anh-Mỹ] tủ đựng quần áo từ khác tủ quần áo volume_up wardrobe {danh} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tủtủ chéntủ có ngăn kéotủ kéttủ lạnhtủ nhiều ngăntủ quần áotủ sáchtủ sắttủ tư cách tủ đựng quần áo tủ đựng thức ăntủn mủntủy răngtủy sốngtủy xươngtứtứ diệntứctức giậntức khắc commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
VIETNAMESEcái tủ đựng đồcái tủCái tủ đựng đồ là đồ dùng để đựng đồ vật, có hình khối chữ nhật, thường được làm bằng gỗ, hoặc kim loại hay nhựa có cánh cửa và mỗi cánh cửa hay có khóa để giữ an ấy có một cái tủ đựng đồ chứa đầy quần áo và giày dép has a closet full of new clothes and chúng tôi đến nhà, cô ấy đi ngay vào cái tủ đựng đồ và lấy ra một chiếc váy công chúa và một đôi giày cao we arrived at the house, she went immediately to her closet and took out a princess dress and high ta cùng học từ vựng về các loại tủ nha!- wardrobe tủ quần áo - cabinet tủ đựng đồ thường có không gian khá nhỏ- cupboard tủ nhà bếp- drawer ngăn kéo 1 bộ phận của cái tủ - shelf tủ đựng sách- locker tủ có khóa để đựng đồ cá nhân
Mỗi cô gáicần phải có những item basic trong tủ đồ của mình woman needs to have the basic essentials in her nghĩ đến đống quần áo bạn đã có trong tủ đồ của about all of the clothes that you have in your chỉ ở mãi trong phòng khách. Ngắm nhìn tủ đồ của was just in the lounge, I kept staring at Amber's phòng ngủ, chiếc giường và tủ đồ như đang thách thức lực hấp its bedroom, the bed and dresser appear to defy nghĩ đến tủ đồ ở trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea đồ cá nhân mỗi dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo out closets and donate old trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child reportedly killed by IKEA không xuất hiện quá nhiều tủ is no such thing as too many something behind those trẻ thứ 8 chết bởi tủ đồ child killed by recalled Ikea nhìn vào tủ đồ và nhận ra rằng mình không còn gì để mặc?Đằng sau tủ đồ là phòng tắm hạng dẹp tủ đồ và quyên góp quần áo thì- bước ra khỏi tủ đồ đi- và bạn sẽ biết đến tủ đồ, trong đó có một cái hộp đồ có bao nhiêu đôi giày?Tình trạng hiện tại của tủ mang theo, bạn hãy gửi lại ở tủ you're keeping them put them back in the yêu, ra khỏi tủ đồ yêu, ra khỏi tủ đồ được treo trong tủ Archives cách sắp xếp tủ trạng hiện tại của tủ đồ.
Tủ quần áo hay tủ đồ tiếng Anh wardrobe / wardrobeNội dung chính Show 1.“Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì? tin chi tiết về từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong câu tiếng số từ vựng có liên quan đến “Tủ Quần Áo” trong tiếng liên quan wardrobe wɔdrəʊb danh từ 1 tủ quần áo ▸ A built-in wardrobe Tủ quần áo xây liền tường ▸ Wardrobe drawer/mirror Ngăn kéo/gương của tủ quần áo 2 toàn bộ quần áo của một người ▸ They buy a new winter wardrobe Họ mua một đống quần áo mới để mặc trong mùa đông ▸ this is my summer wardrobe đây là quần áo mùa hè của tôi 3 quần áo theo mùa hoặc dành riêng cho một mục đích nào đó 4 quần áo của diễn viên ở một nhà hát 5 kho quần áo của diễn viên ở một nhà hát 6 kho quần áo và trang sức của nhà giàu từ đồng nghĩa apparel, attire, clothes, clothing, gear Tủ quần áo hay tủ đồ tiếng Anh wardrobe là một loại tủ đứng được sử dụng để cất giữ trang phục. Tủ quần áo sơ khai nhất chỉ là cái rương đựng quần áo, và chỉ đến khi con người vươn tới mức sống xa hoa nhất định thì quần áo của giới quý tộc mới được cất giữ riêng tại những căn phòng đặt trong những lâu đài, cung điện vương giả. Bên trong căn phòng này có đầy những tủ khóa chứa quần áo. Dần dần theo thời gian tủ quần áo phát triển thành những không gian treo quần áo với nhiều ngăn kéo và hộc tủ. Ở Mỹ, tủ quần áo ban đầu chỉ ở dạng “tủ chè” kích cỡ khiêm tốn, làm bằng gỗ sồi hồi đầu thế kỷ 16. Đây là mặt hàng xuất khẩu từ thuộc địa Bắc Mỹ sang Anh Quốc, bởi vì rừng ở Anh bị chặt phá quá mức hoặc phải để dành cho hải quân. Về sau người ta chế tác những loại tủ cồng kềnh nhưng có mặt trước được chạm trổ tinh xảo. Dần dà thợ mộc chuyển từ gỗ sồi sang gỗ cây óc chó. Loại gỗ này dồi dào hơn và hay dùng làm tủ ngăn kéo để xếp quần áo vào thay vì làm tủ đứng để treo quần áo. “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì? Cách phát âm của từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì về cách sử dụng của từ “Tủ Quần Áo” ? Những cấu trúc đi kèm với từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” là gì? “Tủ Quần Áo” là một vật dụng quen thuộc trong đời sống hàng ngày của chúng ta. Vậy bạn đã biết hết về từ tiếng Anh chỉ “Tủ Quần Áo” hay chưa? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp tất cả thắc mắc của bạn. Chúng mình cũng có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt, một số hình ảnh minh họa để giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra, hy vọng rằng một số mẹo học tiếng Anh mà chúng mình chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn có thể dễ dàng cải thiện kết quả tiếng Anh của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào, bạn có thể trực tiếp liên hệ với chúng mình qua website này. Hình ảnh minh họa từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh Chúng mình đã hệ thống lại tất cả những kiến thức có liên quan đến “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh thành 3 phần chính trong bài viết này. Phần 1 “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì? Phần này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Ngoài ra, còn có một số sự thật thú vị về “Tủ Quần Áo” và từ vựng tiếng Anh về nó để bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ được từ vựng nhanh hơn. Phần 2 Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Phần này sẽ cung cấp kiến thức về cách phát âm, cách sử dụng và cách cấu trúc đi kèm với từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Phần 3 Một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy một vài gợi ý về từ vựng cho bài viết của mình trong phần này. HY vọng bạn có thể thu thập nhiều kiến thức thú vị và bổ ích. Cùng theo dõi và học tập với chúng mình! 1.“Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh là gì? “Tủ Quần Áo” là một vật dụng quen thuộc được thiết kế từ nhiều vật dụng khác nhau, có hình dáng khá lớn, có nhiều ngăn chứa dùng để chỉ quần áo. “Tủ Quần Áo” có thể coi là một trong những vật dụng không thể thiếu với mỗi gia đình. Trong tiếng anh “Tủ Quần Áo” có nghĩa là WARDROBE. Ví dụ Every girl has their own wardrobe. Mỗi cô gái đều có tủ quần áo của mình. Hình ảnh minh họa từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh Không còn là một vật dụng là đối với đời sống của chúng ta hiện nay. Tuy nhiên lại có rất nhiều câu chuyện xoay quanh chiếc “Tủ Quần Áo”. Nhiều bộ phim được thực hiện, nhiều câu chuyện ra đời. Nhắc đến “Tủ Quần Áo” chúng ta sẽ nhớ ngay đến phái đẹp. Dù đã có một tủ quần áo siêu đầy và siêu nhiều nhưng trong mắt chị em vẫn là “không có gì để mặc”. Bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều sự thật vui nữa xung quanh “Tủ Quần Áo” để bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ từ này hơn. Bạn có thể sử dụng từ này trong các chủ đề tả vật dụng gia đình hoặc một đồ vật mà em yêu thích,... Chúng mình có giới thiệu thêm một số từ có liên quan đến chủ đề về “Tủ quần áo” tại phần thứ 3 của bài viết này, bạn có thể tham khảo thêm. tin chi tiết về từ vựng chỉ “Tủ Quần Áo” trong câu tiếng Anh. Đầu tiên, cùng tìm hiểu một chút về cách phát âm của từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Có hai cách phát âm của từ WARDROBE. Đó là /ˈwɔːdrəʊb/ và /ˈwɔːrdrəʊb/. Không có sự phân biệt quá lớn giữa hai cách phát âm này. Cách phát âm đầu tiên thường được sử dụng với giọng Anh - Anh còn cách phát âm thứ hai được sử dụng với giọng Anh - Mỹ. Trọng âm của từ được đặt ở âm tiết đầu tiên tuy nhiên nó rất dễ nhầm thành âm tiết thứ nhất. Bạn cần chú ý hơn đến vấn đề này. Hình ảnh minh họa từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh Có nhiều hơn một cách sử dụng của từ WARDROBE. Ngoài cách được sử dụng chỉ tủ quần áo, nó còn được sử dụng để chỉ số quần áo mà một người sở hữu. Nghĩa này thường được sử dụng trong các cách nói hằng ngày. Bạn nên hạn chế dùng nó tại các bài văn, bài viết. Bạn có thể tham khảo qua ví dụ sau Ví dụ We have everything you need for your summer wardrobe. Chúng tôi có mọi thứ bạn cần cho quần áo mùa hè của mình. Ngoài ra, WARDROBE còn được sử dụng để chỉ một bộ phận trong một đoàn phim hay công ty điện ảnh chuyên phụ trách các vấn đề liên quan đến quần áo, phục trang. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây. Ví dụ She works in the wardrobe. Cô ấy làm việc ở bộ phận phục trang. Tuy nhiên hai cách dùng sau chỉ được áp dụng với các từ được sử dụng ở các câu giao tiếp thông thường. Với các bài viết, bài luận, WARDROBE chỉ được công nhận với nghĩa chỉ tủ quần áo. Bạn nên chú ý đến vị trí của từ cũng như vai trò của nó trong câu. WARDROBE là một danh từ đếm được nên nó cũng được sử dụng với dạng số nhiều là WARDROBES. số từ vựng có liên quan đến “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo qua bảng dưới đây một số từ vựng có liên quan đến từ chỉ “Tủ Quần Áo” trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng những từ này trong các chủ đề miêu tả nội thất, phòng ốc hoặc miêu tả một vật dụng mà bạn yêu thích,.... Bạn có thể kết hợp với một số từ vựng này. Luyện tập bằng cách áp dụng chúng vào trong các bài viết của mình sẽ giúp bạn vừa có thể cải thiện kỹ năng viết Writing của mình, vừa có thể luyện tập sử dụng và ghi nhớ từ nhanh hơn. Từ vựng Nghĩa của từ Clothes Quần áo Fashion Thời gian Full Đầy Shoes Giày Skirt Váy Dress - up Trưng diện Furniture Đồ gia dụng Bag Cặp sách Bạn nên tìm hiểu kỹ hơn về cách phát âm và cách sử dụng cụ thể của từ này. Việc này sẽ giúp bạn rèn luyện thói quen tìm hiểu từ. Một từ tiếng Anh thường có tính đa nghĩa và có các trường hợp áp dụng nhất định. Tìm hiểu về từ vừa giúp bạn có thể mở rộng vốn từ của mình, vừa giúp bạn có thể tránh những sai sót không đáng có. Cảm ơn bạn đã theo dõi và đồng hành cùng chúng mình trong bài viết này. Mong rằng những kiến thức mà chúng mình chia sẻ sẽ có ích với bạn. Hãy luôn kiên trì để có thể nhanh chóng “làm chủ” tiếng Anh. Chúc bạn luôn thành công và may mắn!
cái tủ đựng đồ tiếng anh là gì